Asus ROG Phone 8
Thông số kỹ thuật của Asus ROG Phone 8
Tổng quan
| Thương hiệu | Asus |
| Model | ROG Phone 8 |
| Tên gọi khác | AI2401 (Quốc tế) AI2401_A (Quốc tế) |
| Ngày công bố | Thứ Hai, ngày 08 tháng 1 2024 |
| Ngày mở bán | Thứ Năm, ngày 18 tháng 1 2024 |
| Tình trạng | Đang bán |
| Giá bán | €879.99 $699.99 |
Thiết kế
| Chiều cao | 163.8 mm (6.45 inch) |
| Chiều rộng | 76.8 mm (3.02 inch) |
| Độ dày | 8.9 mm (0.35 inch) |
| Trọng lượng | 225 g (7.94 oz) |
| Chất liệu | Mặt lưng: Gorilla Glass Khung: Nhôm Mặt trước: kính Gorilla Victus 2 |
| Màu sắc | Đen, Xám |
| Kháng nước/bụi | Chống bụi và nước (chịu được tia nước áp suất cao; có thể ngâm nước đến 1,5m trong 30 phút) |
| Chuẩn kháng | IP68 |
Màn hình
| Loại màn hình | LTPO AMOLED |
| Kích thước màn hình | 6.78 inch |
| Độ phân giải | 1080 × 2400 pixel |
| Tần số quét | 165 Hz |
| Tỷ lệ khung hình | 20:9 |
| Mật độ điểm ảnh | 388 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 88.2% |
| Độ sáng tối đa | 2500 cd/m² |
| Kính bảo vệ | Kính Corning Gorilla Glass Victus 2 |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Có |
| Tính năng hiển thị | 1 tỷ màu Màn hình cảm ứng điện dung HDR10 Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 |
| Số nhân CPU | 8 |
| Tiến trình sản xuất | 4 nm |
| Xung nhịp tối đa | 3.3 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | 1x 3.3 GHz – Cortex-X4 3x 3.15 GHz – Cortex-A720 2x 2.96 GHz – Cortex-A720 2x 2.26 GHz – Cortex-A520 |
| Chuẩn RAM | LPDDR5X |
| GPU | Qualcomm Adreno 750 |
| RAM | 12GB, 16GB |
| Bộ nhớ | 256GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | UFS 4.0 |
| Phiên bản | 256GB 12GB RAM 256GB 16GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Không |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 14 (Upside Down Cake), tối đa 2 bản cập nhật Android lớn |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera 6 ống kính | 50 MP, ƒ/1.9, 24 mm ( Góc rộng ), 1.0 μm, 1/1.56" Kích thước cảm biến (Chỉ Trung Quốc và Ấn Độ) (Quốc tế) Chống rung quang học (OIS) PDAF 32 MP, ƒ/2.4 ( Tele ), 0.7 μm, x3 Zoom quang, 1/3.2" Kích thước cảm biến (Quốc tế) 13 MP, ƒ/2.2, 13 mm, 120° ( Góc siêu rộng ), 1.12 μm, 1/3.0" Kích thước cảm biến (Chỉ Trung Quốc và Ấn Độ) gimbal OIS PDAF 50 MP, ƒ/1.9, 24 mm ( Góc rộng ), 1.0 μm, 1/1.56" Kích thước cảm biến 13 MP, ƒ/2.2, 13 mm, 120° ( Góc siêu rộng ), 1.12 μm, 1/3.0" Kích thước cảm biến 5 MP ( Macro ) |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 4320p @ 24 fps 2160p @ 30/60 fps 1080p @ 30/60/120/240 fps 720p @ 480 fps |
| Tính năng quay video | Gyro-EIS, HDR10+ |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 32 MP, ƒ/2.5, 22 mm ( Góc rộng ), 0.7 μm, 1/3.2" Kích thước cảm biến |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
| Dung lượng | 5500 mAh |
| Công suất sạc có dây | 65 W |
| Hỗ trợ sạc không dây | Có |
| Công suất sạc không dây | 15 W |
| Tính năng | Sạc không dây Qi Sạc có dây ngược Sạc có dây từ 0-100% trong 39 phút (theo quảng cáo) |
Mạng
| Số SIM | 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE (Up to 7CA), HSPA |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz CDMA: 800 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 / 1800 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b25 (1900), b26 (850), b28 (700), b29 (700), b30 (2300), b32 (1500), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500), b42 (3500), b43 (3700), b48 (3800), b66 (1700), b71 (600 MHz) |
| Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n2 (1900), n3 (1800), n5 (850), n7 (2600), n8 (900), n12 (700), n18 (850), n20 (800), n25 (1900), n26 (850), n28 (700), n29 (700), n38 (2600), n40 (2300), n41 (2500), n48 (3500), n66 (2100), n71 (600), n77 (3700), n78 (3500), n79 (4700 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 7 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax/be |
| Tính năng Wi-Fi | Tri-band, Wi-Fi Direct |
| Bluetooth | Có, v5.4 |
| Cổng USB | USB Type-C USB On-The-Go DisplayPort 1.4 |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | BDS (B1I & B1C & B2a), GALILEO (E1 & E5a), GLONASS, GPS (L1 & L5), NavIC (L5), QZSS (L1 & L5) |
| NFC | Có |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Có |
| Chuẩn âm thanh | Âm thanh Hi-Res 32-bit/384kHz, Âm thanh không dây Hi-Res, Loa âm thanh nổi |
| Radio FM | Không |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế La bàn Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay dưới màn hình |
| Tính năng đặc biệt | Logo RGB phát sáng (ở mặt lưng) hỗ trợ NTFS cho bộ nhớ ngoài Vùng nhạy lực (cò chơi game) Nguồn điện lập trình được (PPS) Quick Charge 5 USB Power Delivery 3.0 |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Hình ảnh Asus ROG Phone 8
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Asus ROG Phone 8 là bao nhiêu?
Giá Asus ROG Phone 8 hiện ở mức $699.99; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Asus ROG Phone 8 ra mắt khi nào?
Asus ROG Phone 8 chính thức lên kệ vào Thứ Năm, ngày 18 tháng 1 2024.
-
Asus ROG Phone 8 đang bán tại cửa hàng không?
Có, Asus ROG Phone 8 vẫn được phân phối chính hãng.
-
Asus ROG Phone 8 nặng bao nhiêu?
Asus ROG Phone 8 nặng khoảng 225 g.
-
Màn hình Asus ROG Phone 8 rộng bao nhiêu?
Màn hình Asus ROG Phone 8 rộng 6.78 inch.
-
Asus ROG Phone 8 có hỗ trợ 5G không?
Có, Asus ROG Phone 8 hỗ trợ 5G với các băng tần n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n18, n20, n25, n26, n28, n29, n38, n40, n41, n48, n66, n71, n77, n78, n79.
-
Asus ROG Phone 8 có bao nhiêu camera?
Asus ROG Phone 8 có Camera 6 ống kính ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.