Vivo X Fold5

Vivo X Fold5
  • Hệ điều hành Android 15 OriginOS 5
  • Màn hình 8.03 inch 2200x2480 pixel
  • Pin 6000 mAh Si/C Li-Ion
  • Hiệu suất 12/16GB RAM Snapdragon 8 Gen 3
  • Camera 50MP 4320p
  • ROM 512GB/1TB UFS 4.0

Thông số Vivo X Fold5

Tổng quan

nhãn hiệu Vivo
kiểu mẫu X Fold5
Tình trạng Tin đồn

Thiết kế

Độ dày 4.3 mm (0.17 inch)
Màu sắc Đen, Màu sắc khác
Tính năng thiết kế Điện thoại có thể gập lại

Màn hình

Kiểu Màn hình Foldable LTPO AMOLED, LTPO AMOLED
Kích thước màn hình 8.03 inch
Độ phân giải 2200 × 2480 pixel
Tốc độ làm tươi 120 Hz
Mật độ điểm ảnh 413 ppi
Độ sáng tối đa 5500 cd/m²
Màn hình cảm ứng
Màn hình không viền
Tính năng 1 tỷ màu
Màn hình cảm ứng điện dung
Dolby Vision
HDR10+
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3
Lõi CPU 8
Công nghệ CPU 4 nm
Tốc độ tối đa của CPU 3.3 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc 1x 3.3 GHz – Cortex-X4
3x 3.15 GHz – Cortex-A720
2x 2.96 GHz – Cortex-A720
2x 2.26 GHz – Cortex-A520
Loại bộ nhớ LPDDR5X
GPU Qualcomm Adreno 750
RAM 12GB, 16GB
ROM 512GB, 1TB
Phiên bản 512GB 12GB RAM
512GB 16GB RAM
1TB 16GB RAM
Loại lưu trữ UFS 4.0
Bộ nhớ có thể mở rộng Không

Phần mềm

Hệ điều hành Android 15 (Vanilla Ice Cream)
Giao diện người dùng OriginOS 5

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera ba 50 MP, ƒ/1.8 ( Góc rộng ), 1/1.56" Kích thước cảm biến
Ổn định hình ảnh quang học (OIS)
PDAF

50 MP, ƒ/2.2 ( Telephoto ), x3 zoom quang học, 1/1.95" Kích thước cảm biến
PDAF

50 MP, ƒ/2.0, 119° ( Góc cực rộng ), 1/2.76" Kích thước cảm biến
PDAF
Hỗ trợ flash
Loại đèn flash Đèn flash LED kép
Tính năng Dải động cao (HDR)
Lấy nét tự động bằng laser
Toàn cảnh
Zeiss optics
Lớp phủ thấu kính Zeiss T *
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 4320p @ 30 fps
2160p @ 30/60 fps
1080p @ 30/60 fps
Tính năng video Gyro-EIS

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera kép 32 MP, ƒ/2.4 ( Góc rộng )
32 MP, ƒ/2.4 ( Góc rộng )
Máy ảnh trên bìa
Tính năng Dải động cao (HDR)
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps

Pin

Loại Si/C Li-Ion
Dung tích 6000 mAh
Tốc độ sạc có dây 90 W
Hỗ trợ sạc không dây
Tốc độ sạc không dây 30 W
Tính năng Sạc có dây ngược

Mạng

Các thẻ SIM SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu 5G, LTE, HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
CDMA: 800 / 1900 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz
Băng tần 4G LTE: b3 (1800), b41 (2500 MHz)
Băng tần 5G 5G: n1 (2100), n2 (1900 MHz)

Kết nối

Hỗ trợ Wi-Fi ( Wi-Fi 7 )
Tiêu chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac/ax/be
Tính năng Wi-Fi Dual-band, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v5.4
Cổng USB USB Type-C 3.2 Gen 2
USB On-The-Go
Kết nối USB Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB dung lượng lớn (UMS)
Hỗ trợ GPS
Tính năng GPS BDS (B1I & B1C & B2a), GALILEO (E1 & E5a), GLONASS (G1), GPS (L1 & L5), QZSS (L1 & L5)
Hỗ trợ NFC

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc cắm tai nghe Không
Loại âm thanh Âm thanh độ phân giải cao 24-bit/192kHz, Công nghệ Snapdragon Sound, Loa âm thanh nổi
Đài FM Không

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận
Cảm biến vân tay gắn bên hông

Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.

Các câu hỏi thường gặp

  • Vivo X Fold5 có sẵn trong các cửa hàng không?

    Không, Vivo X Fold5 không có sẵn trong các cửa hàng chính thức, vì nó chưa được phát hành.

  • Kích thước màn hình của Vivo X Fold5 là gì?

    Kích thước màn hình Vivo X Fold5 là 8.03 inch

  • Vivo X Fold5 có bao nhiêu camera?

    Vivo X Fold5 có một Camera ba ở mặt sau và một Camera kép cho selfie