Oppo Pad
Thông số kỹ thuật của Oppo Pad
Tổng quan
| Thương hiệu | Oppo |
| Model | Pad |
| Tên gọi khác | OPD2101 (Quốc tế) |
| Ngày công bố | Thứ Năm, ngày 24 tháng 2 2022 |
| Ngày mở bán | Thứ Năm, ngày 03 tháng 3 2022 |
| Tình trạng | Đang bán |
| Giá bán | €310 |
Thiết kế
| Chiều cao | 252.2 mm (9.93 inch) |
| Chiều rộng | 163.8 mm (6.45 inch) |
| Độ dày | 7.1 mm (0.28 inch) |
| Trọng lượng | 507 g (17.88 oz) |
| Màu sắc | Đen, Màu tím, Bạc |
Màn hình
| Loại màn hình | IPS LCD |
| Kích thước màn hình | 11 inch |
| Độ phân giải | 1600 × 2560 pixel |
| Tần số quét | 120 Hz |
| Tỷ lệ khung hình | 16:10 |
| Mật độ điểm ảnh | 274 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 84.9% |
| Độ sáng tối đa | 480 cd/m² |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Có |
| Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | Qualcomm Snapdragon 870 |
| Số nhân CPU | 8 |
| Tiến trình sản xuất | 7 nm |
| Xung nhịp tối đa | 3.2 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | 1x 3.2 GHz – Cortex-A77 3x 2.42 GHz – Cortex-A77 4x 1.8 GHz – Cortex-A55 |
| Chuẩn RAM | LPDDR5 |
| GPU | Qualcomm Adreno 650 |
| RAM | 6GB, 8GB |
| Bộ nhớ | 128GB, 256GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | UFS 3.1 |
| Phiên bản | 128GB 6GB RAM 256GB 6GB RAM 256GB 8GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Không |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 11 (Red Velvet Cake) |
| Giao diện | ColorOS 12 |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 13 MP, ƒ/2.2, 26 mm ( Góc rộng ) Đèn flash tự động |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Tính năng | Toàn cảnh |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 8 MP, ƒ/2.0, 27 mm ( Góc rộng ) |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
| Loại | Li-Poly |
| Dung lượng | 8360 mAh |
| Công suất sạc có dây | 33 W |
| Hỗ trợ sạc nhanh | Có |
Mạng
| Mạng di động | Không |
| Tốc độ dữ liệu | LTE, HSPA 42.2/5.76 Mbps |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 2100 MHz |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax |
| Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
| Bluetooth | Có, v5.1 |
| Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Không |
| Tính năng định vị | GPS, BDS, GLONASS |
| NFC | Không |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Không |
| Chuẩn âm thanh | Loa âm thanh nổi |
| Radio FM | Không |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Đánh giá Oppo Pad
Video đánh giá
Hình ảnh Oppo Pad
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Oppo Pad là bao nhiêu?
Giá Oppo Pad hiện ở mức €310; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Oppo Pad ra mắt khi nào?
Oppo Pad chính thức lên kệ vào Thứ Năm, ngày 03 tháng 3 2022.
-
Oppo Pad đang bán tại cửa hàng không?
Có, Oppo Pad vẫn được phân phối chính hãng.
-
Oppo Pad nặng bao nhiêu?
Oppo Pad nặng khoảng 507 g.
-
Màn hình Oppo Pad rộng bao nhiêu?
Màn hình Oppo Pad rộng 11 inch.
-
Oppo Pad có hỗ trợ 5G không?
Không, Oppo Pad không hỗ trợ 5G.
-
Oppo Pad có bao nhiêu camera?
Oppo Pad có Camera đơn ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.