Xiaomi 15 Ultra

- Hệ điều hành Android 15 HyperOS 2
- Màn hình 6.73 inch 1440x3200 pixel
- Pin 5410 mAh Si/C Li-Ion
- Hiệu suất 12/16GB RAM Snapdragon 8 Elite
- Camera 200MP 4320p
- ROM 256GB-1TB UFS 4.1
Thông số Xiaomi 15 Ultra
Tổng quan
nhãn hiệu | Xiaomi |
kiểu mẫu | 15 Ultra |
Bí danh kiểu mẫu | 25010PN30G (Quốc tế) |
Công bố | Thứ Năm, ngày 27 tháng 2 2025 |
Phát hành | Thứ Năm, ngày 27 tháng 2 2025 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | €1,218 £1,199 ₹109,999 |
Thiết kế
Chiều cao | 161.3 mm (6.35 inch) |
Chiều rộng | 75.3 mm (2.96 inch) |
Độ dày | 9.4 mm (0.37 inch) |
Khối lượng | 226 g (7.97 oz) |
Vật liệu sản xuất | Mặt sau: Sợi thủy tinh hoặc polymer silicone (da sinh thái) Khung: nhôm Mặt trước: Xiaomi Shield Glass 2.0 |
Màu sắc | Đen, Màu xanh lá, Màu bạc, trắng |
Sức chống cự | Chống bụi hoàn toàn và chịu nước (có thể ngâm đến 1,5 m trong 30 phút) |
Chỉ số IP | IP68 |
Màn hình
Kiểu Màn hình | LTPO AMOLED |
Kích thước màn hình | 6.73 inch |
Độ phân giải | 1440 × 3200 pixel |
Tốc độ làm tươi | 120 Hz |
Tỉ lệ khung hình | 20:9 |
Mật độ điểm ảnh | 522 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 89.7% |
Độ sáng tối đa | 3200 cd/m² |
Bảo vệ màn hình | Xiaomi Shield Kính 2.0 |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Có |
Tính năng | 68 tỷ màu Màn hình cảm ứng điện dung Dolby Vision HDR Vivid HDR10+ Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Qualcomm Snapdragon 8 Elite |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 3 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 4320 MHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | 2x 4.32 GHz – Oryon V2 Phoenix L 6x 3.53 GHz – Oryon V2 Phoenix M |
Loại bộ nhớ | LPDDR5X |
GPU | Qualcomm Adreno 830 (1100 MHz) |
RAM | 12GB, 16GB |
ROM | 256GB, 512GB, 1TB |
Phiên bản | 256GB 12GB RAM 512GB 16GB RAM 1TB 16GB RAM 1TB 16GB RAM |
Loại lưu trữ | UFS 4.1 |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Không |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 15 (Vanilla Ice Cream), với tối đa 4 bản nâng cấp chính của Android |
Giao diện người dùng | HyperOS 2 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera bốn | 50 MP, ƒ/1.6, 23 mm ( Góc rộng ), 1.6 μm, 1.0"-type Kích thước cảm biến Dual-Pixel PDAF Ổn định hình ảnh quang học (OIS) 50 MP, ƒ/1.8, 70 mm ( Telephoto ), 0.7 μm, x3 zoom quang học, 1/2.51" Kích thước cảm biến Dual-Pixel PDAF (10cm - ∞) Ổn định hình ảnh quang học (OIS) 200 MP, ƒ/2.6, 100 mm ( Periscope telephoto ), 0.56 μm, x4.3 zoom quang học, 1/1.4" Kích thước cảm biến Multi-Directional PDAF Ổn định hình ảnh quang học (OIS) 50 MP, ƒ/2.2, 14 mm, 115° ( Góc cực rộng ), 0.64 μm, 1/2.76" Kích thước cảm biến Dual-Pixel PDAF |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED kép |
Tính năng | Giá đỡ vòng lọc 67mm (tùy chọn) Cảm biến quang phổ màu Dải động cao (HDR) Lấy nét tự động bằng laser Ống kính Leica Toàn cảnh |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 4320p @ 30 fps 2160p @ 30/60/120 fps 1080p @ 30/60/120/240/480/960/1920 fps |
Tính năng video | Ghi video 10 bit. (4K@60fps, 1080p), Dolby Vision HDR, Gyro-EIS |
Cảm biến | 3D ToF, Cảm biến độ sâu |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 32 MP, ƒ/2.0, 21 mm ( Góc rộng ), 0.7 μm, 1/3.14" Kích thước cảm biến |
Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 2160p @ 30/60 fps 1080p @ 30/60 fps |
Tính năng video | Gyro-EIS |
Pin
Loại | Si/C Li-Ion |
Dung tích | 5410 mAh |
Tốc độ sạc có dây | 90 W |
Hỗ trợ sạc không dây | Có |
Tốc độ sạc không dây | 80 W |
Hỗ trợ sạc nhanh | Có |
Tính năng | Sạc không dây ngược |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM) SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM + eSIM + eSIM) |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b13 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b25 (1900), b26 (850), b28 (700), b32 (1500), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500), b42 (3500), b48 (3800), b66 (1700), b71 (600 MHz) |
Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n2 (1900), n3 (1800), n5 (850), n7 (2600), n8 (900), n12 (700), n20 (800), n25 (1900), n26 (850), n28 (700), n38 (2600), n40 (2300), n41 (2500), n48 (3500), n66 (2100), n71 (600), n75 (1500), n77 (3700), n78 (3500), n79 (4700), n80 (1800), n81 (900), n83 (700), n84 (2100), n89 (850 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 7 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax/be |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band hoặc Tri-band: Thay đổi theo thị trường hoặc khu vực, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v6.0 |
Cổng USB | USB Type-C 3.2 Gen 2 DisplayPort USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB dung lượng lớn (UMS) |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | BDS (B1I & B1C & B2a), GALILEO (E1 & E5a), GLONASS, GPS (L1 & L5), NavIC (L5), QZSS (L1 & L5) |
Hỗ trợ NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Không |
Loại âm thanh | Âm thanh độ phân giải cao 24-bit/192kHz, Âm thanh không dây Hi-Res, Qualcomm XPAN (24-bit/96kHz Âm thanh) |
Đài FM | Không |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế Áp kế La bàn Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay siêu âm dưới màn hình |
Tính năng | Quick Charge 3+ Thông tin vệ tinh hai chiều USB Power Delivery 3.0 |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Hình ảnh Xiaomi 15 Ultra
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của Xiaomi 15 Ultra là bao nhiêu?
Giá của Xiaomi 15 Ultra là €1,218 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành Xiaomi 15 Ultra là gì?
Xiaomi 15 Ultra được chính thức phát hành vào ngày Thứ Năm, ngày 27 tháng 2 2025
-
Xiaomi 15 Ultra có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, Xiaomi 15 Ultra có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của Xiaomi 15 Ultra là bao nhiêu?
Xiaomi 15 Ultra nặng khoảng 226 gram
-
Kích thước màn hình của Xiaomi 15 Ultra là gì?
Kích thước màn hình Xiaomi 15 Ultra là 6.73 inch
-
Xiaomi 15 Ultra có hỗ trợ mạng 5G không?
Có, Xiaomi 15 Ultra hỗ trợ các mạng 5G trên các ban nhạc n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n20, n25, n26, n28, n38, n40, n41, n48, n66, n71, n75, n77, n78, n79, n80, n81, n83, n84, n89
-
Xiaomi 15 Ultra có bao nhiêu camera?
Xiaomi 15 Ultra có một Camera bốn ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie