Vivo Pad

- Hệ điều hành Android 12 OriginOS HD
- Màn hình 11.0 inch 1600x2560 pixel
- Pin 8040 mAh
- Hiệu suất 8GB RAM Snapdragon 870
- Camera 13MP 2160p
- ROM 128/256GB UFS 3.1
Thông số Vivo Pad
Tổng quan
nhãn hiệu | Vivo |
kiểu mẫu | Pad |
Công bố | Thứ Hai, ngày 11 tháng 4 2022 |
Phát hành | Thứ Sáu, ngày 15 tháng 4 2022 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | €360 |
Thiết kế
Chiều cao | 253.2 mm (9.97 inch) |
Chiều rộng | 164.7 mm (6.48 inch) |
Độ dày | 6.6 mm (0.26 inch) |
Khối lượng | 489 g (17.25 oz) |
Vật liệu sản xuất | Mặt sau: Nhôm Khung: nhôm Mặt trước: Kính |
Màu sắc | Đen, Màu xanh da trời |
Tính năng thiết kế | Hỗ trợ bút cảm ứng |
Màn hình
Kiểu Màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 11.0 inch |
Độ phân giải | 1600 × 2560 pixel |
Tốc độ làm tươi | 120 Hz |
Tỉ lệ khung hình | 16:10 |
Mật độ điểm ảnh | 274 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 84.1% |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Có |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung HDR10 Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Qualcomm Snapdragon 870 |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 7 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 3.2 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | 1x 3.2 GHz – Cortex-A77 3x 2.42 GHz – Cortex-A77 4x 1.8 GHz – Cortex-A55 |
Loại bộ nhớ | LPDDR5 |
GPU | Qualcomm Adreno 650 |
RAM | 8GB |
ROM | 128GB, 256GB |
Phiên bản | 128GB 8GB RAM 256GB 8GB RAM |
Loại lưu trữ | UFS 3.1 |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Không |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 12 (Snow Cone) |
Giao diện người dùng | OriginOS HD |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera kép | 13 MP, ƒ/2.2, 112° ( Góc cực rộng ), 1.12 μm Đèn flash tự động 8 MP, ƒ/2.2, 112° ( Góc cực rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Tính năng | Zoom kỹ thuật số Toàn cảnh |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 2160p @ 30 fps 1080p @ 30 fps |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 8 MP, ƒ/2.0 ( Góc rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Dung tích | 8040 mAh |
Tốc độ sạc có dây | 44 W |
Hỗ trợ sạc nhanh | Có |
Mạng
kết nối di động | Không |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v5.2 |
Cổng USB | USB Type-C 3.1 USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB dung lượng lớn (UMS) |
Hỗ trợ GPS | Có |
Hỗ trợ NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Không |
Loại âm thanh | Loa âm thanh nổi |
Đài FM | Không |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn / Từ kế Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Hình ảnh Vivo Pad
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của Vivo Pad là bao nhiêu?
Giá của Vivo Pad là €360 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành Vivo Pad là gì?
Vivo Pad được chính thức phát hành vào ngày Thứ Sáu, ngày 15 tháng 4 2022
-
Vivo Pad có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, Vivo Pad có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của Vivo Pad là bao nhiêu?
Vivo Pad nặng khoảng 489 gram
-
Kích thước màn hình của Vivo Pad là gì?
Kích thước màn hình Vivo Pad là 11.0 inch
-
Vivo Pad có hỗ trợ mạng 5G không?
Không, Vivo Pad không hỗ trợ mạng 5G
-
Vivo Pad có bao nhiêu camera?
Vivo Pad có một Camera kép ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie