Huawei Pura 80

Huawei Pura 80
  • Hệ điều hành 14.2 (Quốc tế)
  • Màn hình 6.6 inch 1256x2760 pixel
  • Pin 5600 mAh Li-Poly
  • Hiệu suất 12GB RAM
  • Camera 50MP 2160p
  • ROM 256GB-1TB

Thông số Huawei Pura 80

Tổng quan

nhãn hiệu Huawei
kiểu mẫu Pura 80
Công bố Thứ Tư, ngày 11 tháng 6 2025
Phát hành Thứ Tư, ngày 11 tháng 6 2025
Tình trạng Sắp có

Thiết kế

Chiều cao 157.7 mm (6.21 inch)
Chiều rộng 74.4 mm (2.93 inch)
Độ dày 8.2 mm (0.32 inch)
Khối lượng 211 g (7.44 oz)
Vật liệu sản xuất Mặt sau: Kính
Khung: nhôm
Mặt trước: Kính
Màu sắc Đen, Màu vàng, Màu xanh lá, trắng
Sức chống cự Chống bụi và chống nước (chịu được các tia nước áp lực cao; có thể ngâm chìm đến 2 m trong 30 phút)
Chỉ số IP IP68, IP69

Màn hình

Kiểu Màn hình LTPO OLED
Kích thước màn hình 6.6 inch
Độ phân giải 1256 × 2760 pixel
Tốc độ làm tươi 120 Hz
Mật độ điểm ảnh 459 ppi
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể ≈ 90.3%
Độ sáng tối đa 2800 cd/m²
Bảo vệ màn hình Huawei Kunlun Glass 2
Màn hình cảm ứng
Màn hình không viền
Tính năng 1 tỷ màu
1440Hz PWM Dimming
Màn hình cảm ứng điện dung
HDR
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

RAM 12GB
ROM 256GB, 512GB, 1TB
Phiên bản 256GB 12GB RAM
512GB 12GB RAM
1TB 12GB RAM
Bộ nhớ có thể mở rộng Không

Phần mềm

Giao diện người dùng EMUI 14.2 (Quốc tế), HarmonyOS 5.1 (Trung Quốc)

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera ba 50 MP, 24 mm ( Góc rộng ), 1/1.3" Kích thước cảm biến
Ổn định hình ảnh quang học (OIS)
PDAF

12 MP, ƒ/3.4, 125 mm ( Periscope telephoto ), x5 zoom quang học
Ổn định hình ảnh quang học (OIS)
PDAF

13 MP, ƒ/2.2, 13 mm ( Góc cực rộng )
Hỗ trợ flash
Loại đèn flash Đèn flash LED
Tính năng Cảm biến quang phổ màu
Dải động cao (HDR)
Lấy nét tự động bằng laser
Toàn cảnh
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 1080p @ 480 fps
2160p @ 30 fps
Tính năng video Gyro-EIS, HDR Vivid, Ổn định hình ảnh quang học (OIS)

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 13 MP, ƒ/2.0 ( Góc cực rộng )
Tự động lấy nét (PDAF)
Tính năng Dải động cao (HDR)
Toàn cảnh
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 1080p @ 240 fps
2160p @ 30 fps
Tính năng video Gyro-EIS, HDR Vivid

Pin

Loại Li-Poly
Dung tích 5600 mAh
Tốc độ sạc có dây 66 W
Hỗ trợ sạc không dây
Tốc độ sạc không dây 50 W
Tính năng Sạc có dây ngược
Sạc không dây ngược

Mạng

Các thẻ SIM SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu 5G, LTE, HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
CDMA: 800 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz
Băng tần 4G LTE: b3 (1800), b41 (2500 MHz)
Băng tần 5G 5G: n1 (2100), n2 (1900 MHz)

Kết nối

Hỗ trợ Wi-Fi ( Wi-Fi 7 )
Tiêu chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac/ax/be
Tính năng Wi-Fi Dual-band, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v5.2
Cổng USB USB Type-C 2.0
USB On-The-Go
DisplayPort 1.2
Kết nối USB Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB dung lượng lớn (UMS)
Hỗ trợ GPS
Tính năng GPS BDS (B1I & B1C & B2a & B2b), GALILEO (E1 & E5a & E5b), GLONASS (L1), GPS (L1 & L5), NavIC, QZSS (L1 & L5)
Hỗ trợ NFC

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc cắm tai nghe Không
Loại âm thanh Loa âm thanh nổi
Đài FM Không

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận
Cảm biến vân tay gắn bên hông
Tính năng Cuộc gọi và tin nhắn vệ tinh BDS (chỉ dành cho Trung Quốc)

Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.

Hình ảnh Huawei Pura 80

Các câu hỏi thường gặp

  • Ngày phát hành dự kiến cho Huawei Pura 80 là gì?

    Huawei Pura 80 sẽ được phát hành vào ngày Thứ Tư, ngày 11 tháng 6 2025

  • Huawei Pura 80 có sẵn trong các cửa hàng không?

    Không, Huawei Pura 80 không có sẵn trong các cửa hàng chính thức, vì nó chưa được phát hành.

  • Trọng lượng của Huawei Pura 80 là bao nhiêu?

    Huawei Pura 80 nặng khoảng 211 gram

  • Kích thước màn hình của Huawei Pura 80 là gì?

    Kích thước màn hình Huawei Pura 80 là 6.6 inch

  • Huawei Pura 80 có hỗ trợ mạng 5G không?

    Có, Huawei Pura 80 hỗ trợ các mạng 5G trên các ban nhạc n1, n2

  • Huawei Pura 80 có bao nhiêu camera?

    Huawei Pura 80 có một Camera ba ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie