Huawei P40

- Hệ điều hành Android 10 EMUI 12
- Màn hình 6.1 inch 1080x2340 pixel
- Pin 3800 mAh Li-Poly
- Hiệu suất 6/8GB RAM Kirin 990
- Camera 50MP 720p
- ROM 128/256GB UFS 3.0
Thông số Huawei P40
Tổng quan
nhãn hiệu | Huawei |
kiểu mẫu | P40 |
Bí danh kiểu mẫu | ANA-AN00 (Quốc tế) ANA-TN00 (Quốc tế) ANA-NX9 (Quốc tế) ANA-LX4 (Quốc tế) |
Công bố | Thứ Năm, ngày 26 tháng 3 2020 |
Phát hành | Thứ Ba, ngày 07 tháng 4 2020 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | €520 |
Thiết kế
Chiều cao | 148.9 mm (5.86 inch) |
Chiều rộng | 71.1 mm (2.80 inch) |
Độ dày | 8.5 mm (0.33 inch) |
Khối lượng | 175 g (6.17 oz) |
Vật liệu sản xuất | Mặt sau: Kính Khung: nhôm Mặt trước: Kính |
Màu sắc | Đen, Màu xanh da trời, Màu vàng, Màu bạc, trắng |
Sức chống cự | Chống bụi Chống nước (chống bắn nước) |
Chỉ số IP | IP53 |
Màn hình
Kiểu Màn hình | OLED |
Kích thước màn hình | 6.1 inch |
Độ phân giải | 1080 × 2340 pixel |
Tỉ lệ khung hình | 19.5:9 |
Mật độ điểm ảnh | 422 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 86.3% |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Có |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | HiSilicon Kirin 990 |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 7 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 2.86 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | Cortex-A76 Cortex-A55 |
Loại bộ nhớ | LPDDR4X |
GPU | ARM Mali-G76 MP16 |
RAM | 6GB, 8GB |
ROM | 128GB, 256GB |
Phiên bản | 128GB 6GB RAM 128GB 8GB RAM 256GB 8GB RAM |
Loại lưu trữ | UFS 3.0 |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Có |
Thẻ nhớ | Nano Memory |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 10 (Quince Tart) |
Giao diện người dùng | EMUI 12 |
Dịch vụ của Google Play | Không |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera ba | 50 MP, ƒ/1.9, 23 mm ( Góc rộng ), 1.22 μm, 1/1.28" Kích thước cảm biến Omnidirectional PDAF Ổn định hình ảnh quang học (OIS) 8 MP, ƒ/2.4, 80 mm ( Telephoto ), x3 zoom quang học Ổn định hình ảnh quang học (OIS) 16 MP, ƒ/2.2, 17 mm ( Góc cực rộng ) Đèn flash tự động |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Tính năng | Chế độ chụp liên tục Bù phơi sáng Phát hiện khuôn mặt Dải động cao (HDR) Cài đặt ISO Leica optics Toàn cảnh Chạm để lấy nét Cảm biến quang phổ màu |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 2160p @ 30/60 fps 1080p @ 30/60 fps 720p @ 960 fps |
Tính năng video | Gyro-EIS |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 32 MP, ƒ/2.0, 26 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.8" Kích thước cảm biến |
Tính năng | Dải động cao (HDR) |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 2160p @ 30/60 fps 1080p @ 30/60 fps |
Cảm biến | 3D ToF |
Pin
Loại | Li-Poly |
Dung tích | 3800 mAh |
Tốc độ sạc có dây | 22.5 W |
Hỗ trợ sạc nhanh | Có |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép (Nano-SIM + eSIM) SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM) |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b6 (800), b7 (2600), b8 (900), b9 (1800), b12 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b26 (850), b28 (700), b32 (1500), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz) |
Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n3 (1800), n28 (700), n38 (2600), n41 (2500), n77 (3700), n78 (3500), n79 (4700 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v5.1 |
Cổng USB | USB Type-C 3.1 USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB dung lượng lớn (UMS) |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | BDS (B1I & B1C & B2a), GALILEO (E1 & E5a), GLONASS (L1), GPS (L1 & L5), NavIC, QZSS (L1 & L5) |
Hỗ trợ NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Không |
Đài FM | Không |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn / Từ kế Cảm biến vân tay Con quay hồi chuyển Face ID hồng ngoại Cảm biến tiệm cận |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Đánh giá Huawei P40
Hình ảnh Huawei P40
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của Huawei P40 là bao nhiêu?
Giá của Huawei P40 là €520 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành Huawei P40 là gì?
Huawei P40 được chính thức phát hành vào ngày Thứ Ba, ngày 07 tháng 4 2020
-
Huawei P40 có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, Huawei P40 có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của Huawei P40 là bao nhiêu?
Huawei P40 nặng khoảng 175 gram
-
Kích thước màn hình của Huawei P40 là gì?
Kích thước màn hình Huawei P40 là 6.1 inch
-
Huawei P40 có hỗ trợ mạng 5G không?
Có, Huawei P40 hỗ trợ các mạng 5G trên các ban nhạc n1, n3, n28, n38, n41, n77, n78, n79
-
Huawei P40 có bao nhiêu camera?
Huawei P40 có một Camera ba ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie
-
Tôi có thể sử dụng Dịch vụ của Google Play trên Huawei P40 không?
Không, Dịch vụ của Google Play không được hỗ trợ trên Huawei P40