Huawei Mate X

  • Hệ điều hành Android 9.0 EMUI 9.1
  • Màn hình 8 inch 2200x2480 pixel
  • Pin 4500 mAh Li-Poly
  • Hiệu năng 8GB RAM Kirin 980
  • Camera 40MP 2160p
  • Bộ nhớ 512GB UFS 2.1

Thông số kỹ thuật của Huawei Mate X

Tổng quan

Thương hiệu Huawei
Model Mate X
Tên gọi khác TAH-AN00 (Quốc tế)
Ngày công bố Thứ Sáu, ngày 01 tháng 11 2019
Ngày mở bán Thứ Sáu, ngày 01 tháng 11 2019
Tình trạng Ngừng kinh doanh
Giá bán €2,150

Thiết kế

Chiều cao 161.3 mm (6.35 inch)
Chiều rộng 146.2 mm (5.76 inch)
Độ dày 5.4 mm (0.21 inch)
Trọng lượng 295 g (10.41 oz)
Chất liệu Mặt lưng: Nhôm
Khung: Nhôm
Khung: Nhựa
Màu sắc Màu xanh giữa các vì sao

Màn hình

Loại màn hình Gập OLED
Kích thước màn hình 8 inch
Độ phân giải 2200 × 2480 pixel
Mật độ điểm ảnh 414 ppi
Tỷ lệ màn hình/thân máy ≈ 86.9%
Màn hình cảm ứng
Màn hình tràn viền
Tính năng hiển thị Màn hình cảm ứng điện dung
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset HiSilicon Kirin 980
Số nhân CPU 8
Tiến trình sản xuất 7 nm
Xung nhịp tối đa 2.6 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc Cortex-A76
Cortex-A55
Chuẩn RAM LPDDR4X
GPU ARM Mali-G76 MP10
RAM 8GB
Bộ nhớ 512GB
Chuẩn bộ nhớ trong UFS 2.1
Phiên bản 512GB 8GB RAM
Hỗ trợ thẻ nhớ
Khe thẻ Nano Memory

Phần mềm

Hệ điều hành Android 9.0 (Pie)
Giao diện EMUI 9.1

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera 3 ống kính 40 MP, ƒ/1.8, 27 mm ( Góc rộng ), 1/1.7" Kích thước cảm biến
PDAF

8 MP, ƒ/2.4, 52 mm ( Tele ), x2 Zoom quang
16 MP, ƒ/2.2, 17 mm ( Góc siêu rộng )
Hỗ trợ đèn flash
Loại đèn flash Đèn flash LED kép Dual Tone
Tính năng Chế độ chụp liên tục
Bù phơi sáng
Phát hiện khuôn mặt
Dải động cao (HDR)
Cài đặt ISO
Quang học Leica
Toàn cảnh
Chạm để lấy nét
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 2160p @ 30 fps
1080p @ 30 fps
Cảm biến Cảm biến ToF 3D

Camera trước

Hỗ trợ camera Không

Pin

Loại Li-Poly
Dung lượng 4500 mAh
Khả năng tháo rời Pin liền
Công suất sạc có dây 55 W
Hỗ trợ sạc nhanh

Mạng

Số SIM 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu 5G (2+ Gbps DL), LTE Cat21 1400/200 Mbps, HSPA 42.2/5.76 Mbps
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b6 (800), b7 (2600), b8 (900), b9 (1800), b12 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b26 (850), b28 (700), b32 (1500), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz)
Băng tần 5G 5G: n41 (2500), n77 (3700), n78 (3500), n79 (4700 MHz)

Kết nối

Wi-Fi ( Wi-Fi 5 )
Chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac
Tính năng Wi-Fi Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v5.0
Cổng USB USB Type-C 3.1
Chuẩn USB Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS)
Định vị
Tính năng định vị BDS, GPS (L1 & L5), GALILEO, GLONASS, QZSS
NFC

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc tai nghe Không
Radio FM Không

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
Khí áp kế
La bàn / Từ kế
Cảm biến vân tay
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận

Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.

Đánh giá Huawei Mate X

Video đánh giá

  • Unbox Therapy
    Unbox Therapy So sánh

Hình ảnh Huawei Mate X

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Huawei Mate X là bao nhiêu?

    Giá Huawei Mate X hiện ở mức €2,150; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.

  • Huawei Mate X ra mắt khi nào?

    Huawei Mate X chính thức lên kệ vào Thứ Sáu, ngày 01 tháng 11 2019.

  • Huawei Mate X đang bán tại cửa hàng không?

    Không, Huawei Mate X đã ngừng kinh doanh chính hãng nhưng có thể còn hàng xách tay.

  • Huawei Mate X nặng bao nhiêu?

    Huawei Mate X nặng khoảng 295 g.

  • Màn hình Huawei Mate X rộng bao nhiêu?

    Màn hình Huawei Mate X rộng 8 inch.

  • Huawei Mate X có bao nhiêu camera?

    Huawei Mate X có Camera 3 ống kính ở mặt sau và không có camera selfie.