Xiaomi Poco Pad
- Hệ điều hành Android 14 HyperOS
- Màn hình 12.1 inch 1600x2560 pixel
- Pin 10000 mAh
- Hiệu suất 8GB RAM Snapdragon 7s Gen 2
- Camera 8MP 1080p
- ROM 256GB UFS 2.2
Thông số Xiaomi Poco Pad
Tổng quan
nhãn hiệu | Xiaomi |
kiểu mẫu | Poco Pad |
Bí danh kiểu mẫu | 2405CPCFBG (Quốc tế) |
Công bố | Thứ Năm, ngày 23 tháng 5 2024 |
Phát hành | Thứ Năm, ngày 23 tháng 5 2024 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | €280 |
Thiết kế
Chiều cao | 280 mm (11.02 inch) |
Chiều rộng | 181.9 mm (7.16 inch) |
Độ dày | 7.5 mm (0.30 inch) |
Khối lượng | 571 g (20.14 oz) |
Vật liệu sản xuất | Mặt sau: Nhôm Khung: nhôm Mặt trước: Kính Gorilla Glass 3 |
Màu sắc | Màu xanh da trời, Màu xám đen |
Tính năng thiết kế | Hỗ trợ bút cảm ứng (Từ tính) |
Màn hình
Kiểu Màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 12.1 inch |
Độ phân giải | 1600 × 2560 pixel |
Tốc độ làm tươi | 120 Hz |
Tỉ lệ khung hình | 16:10 |
Mật độ điểm ảnh | 249 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 83.4% |
Độ sáng tối đa | 600 cd/m² |
Bảo vệ màn hình | Kính Corning Gorilla Glass 3 |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Không |
Tính năng | 68 tỷ màu Màn hình cảm ứng điện dung Dolby Vision Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Qualcomm Snapdragon 7s Gen 2 |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 4 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 2.4 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | 4x 2.4 GHz – Cortex-A78 4x 1.95 GHz – Cortex-A55 |
Loại bộ nhớ | LPDDR5 |
GPU | Qualcomm Adreno 710 |
RAM | 8GB |
ROM | 256GB |
Phiên bản | 256GB 8GB RAM |
Loại lưu trữ | UFS 2.2 |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Có |
Thẻ nhớ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 14 (Upside Down Cake) |
Giao diện người dùng | HyperOS |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 8 MP, ƒ/2.0 ( Góc rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 8 MP, ƒ/2.3 ( Góc rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Dung tích | 10000 mAh |
Tốc độ sạc có dây | 33 W |
Hỗ trợ sạc nhanh | Có |
Mạng
kết nối di động | Không |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ax |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v5.2 |
Cổng USB | USB Type-C 2.0 |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB |
Hỗ trợ GPS | Không |
Hỗ trợ NFC | Không |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Có |
Loại âm thanh | Loa bốn, Loa âm thanh nổi |
Đài FM | Không |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận (Chỉ có phụ kiện) |
Tính năng | Quick Charge 3+ USB Power Delivery 3.0 |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Hình ảnh Xiaomi Poco Pad
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của Xiaomi Poco Pad là bao nhiêu?
Giá của Xiaomi Poco Pad là €280 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành Xiaomi Poco Pad là gì?
Xiaomi Poco Pad được chính thức phát hành vào ngày Thứ Năm, ngày 23 tháng 5 2024
-
Xiaomi Poco Pad có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, Xiaomi Poco Pad có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của Xiaomi Poco Pad là bao nhiêu?
Xiaomi Poco Pad nặng khoảng 571 gram
-
Kích thước màn hình của Xiaomi Poco Pad là gì?
Kích thước màn hình Xiaomi Poco Pad là 12.1 inch
-
Xiaomi Poco Pad có hỗ trợ mạng 5G không?
Không, Xiaomi Poco Pad không hỗ trợ mạng 5G
-
Xiaomi Poco Pad có bao nhiêu camera?
Xiaomi Poco Pad có một Camera đơn ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie