Xiaomi Mi Pad 4
- Hệ điều hành Android 8.1 MIUI 9
- Màn hình 8 inch 1200x1920 pixel
- Pin 6000 mAh Li-Poly
- Hiệu năng 3/4GB RAM Snapdragon 660
- Camera 13MP 1080p
- Bộ nhớ 32/64GB eMMC 5.1
Thông số kỹ thuật của Xiaomi Mi Pad 4
Tổng quan
| Thương hiệu | Xiaomi |
| Model | Mi Pad 4 |
| Ngày công bố | Thứ Sáu, ngày 01 tháng 6 2018 |
| Ngày mở bán | Thứ Sáu, ngày 01 tháng 6 2018 |
| Tình trạng | Ngừng kinh doanh |
| Giá bán | €160 |
Thiết kế
| Chiều cao | 200.2 mm (7.88 inch) |
| Chiều rộng | 120.3 mm (4.74 inch) |
| Độ dày | 7.9 mm (0.31 inch) |
| Trọng lượng | 342 g (12.06 oz) |
| Chất liệu | Mặt lưng: Nhôm Khung: Nhôm Mặt trước: Kính |
| Màu sắc | Đen, Màu vàng hồng |
Màn hình
| Loại màn hình | IPS LCD |
| Kích thước màn hình | 8 inch |
| Độ phân giải | 1200 × 1920 pixel |
| Tỷ lệ khung hình | 16:10 |
| Mật độ điểm ảnh | 283 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 77.1% |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Có |
| Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | Qualcomm Snapdragon 660 |
| Số nhân CPU | 8 |
| Tiến trình sản xuất | 14 nm |
| Xung nhịp tối đa | 2.2 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | 4x 2.2 GHz – Kryo 260 Gold (Cortex-A73) 4x 1.84 GHz – Kryo 260 Silver (Cortex-A53) |
| Chuẩn RAM | LPDDR4X |
| GPU | Qualcomm Adreno 512 |
| RAM | 3GB, 4GB |
| Bộ nhớ | 32GB, 64GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | eMMC 5.1 |
| Phiên bản | 32GB 3GB RAM 64GB 4GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
| Khe thẻ | microSDXC |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 8.1 (Oreo) |
| Giao diện | MIUI 9 |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 13 MP, ƒ/2.0 |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 5 MP, ƒ/2.0 |
Pin
| Loại | Li-Poly |
| Dung lượng | 6000 mAh |
| Khả năng tháo rời | Pin liền |
| Công suất sạc có dây | 10 W |
Mạng
| Số SIM | 1 SIM (Nano-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | LTE (3CA) Cat12 600/150 Mbps |
| Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b3 (1800), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
| Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
| Bluetooth | Có, v5.0 |
| Cổng USB | USB Type-C |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | GPS, BDS, GLONASS |
| NFC | Không |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Có |
| Chuẩn âm thanh | Loa âm thanh nổi |
| Radio FM | Không |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế La bàn / Từ kế Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Đánh giá Xiaomi Mi Pad 4
Hình ảnh Xiaomi Mi Pad 4
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Xiaomi Mi Pad 4 là bao nhiêu?
Giá Xiaomi Mi Pad 4 hiện ở mức €160; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Xiaomi Mi Pad 4 ra mắt khi nào?
Xiaomi Mi Pad 4 chính thức lên kệ vào Thứ Sáu, ngày 01 tháng 6 2018.
-
Xiaomi Mi Pad 4 đang bán tại cửa hàng không?
Không, Xiaomi Mi Pad 4 đã ngừng kinh doanh chính hãng nhưng có thể còn hàng xách tay.
-
Xiaomi Mi Pad 4 nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi Pad 4 nặng khoảng 342 g.
-
Màn hình Xiaomi Mi Pad 4 rộng bao nhiêu?
Màn hình Xiaomi Mi Pad 4 rộng 8 inch.
-
Xiaomi Mi Pad 4 có bao nhiêu camera?
Xiaomi Mi Pad 4 có Camera đơn ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.