Xiaomi Mi 10 Youth 5G

- Hệ điều hành Android 10 MIUI 11
- Màn hình 6.57 inch 1080x2400 pixel
- Pin 4160 mAh Li-Poly
- Hiệu suất 6/8GB RAM Snapdragon 765G
- Camera 48MP 720p
- ROM 64-256GB UFS 2.1
Thông số Xiaomi Mi 10 Youth 5G
Tổng quan
nhãn hiệu | Xiaomi |
kiểu mẫu | Mi 10 Youth 5G |
Bí danh kiểu mẫu | M2002J9E (Quốc tế) |
Công bố | Thứ Hai, ngày 27 tháng 4 2020 |
Phát hành | Thứ Hai, ngày 04 tháng 5 2020 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | €270 |
Thiết kế
Chiều cao | 164 mm (6.46 inch) |
Chiều rộng | 74.8 mm (2.94 inch) |
Độ dày | 7.9 mm (0.31 inch) |
Khối lượng | 192 g (6.77 oz) |
Màu sắc | Đen, Màu xanh da trời, Màu xanh lá, Cam / đào, trắng |
Màn hình
Kiểu Màn hình | Super AMOLED |
Kích thước màn hình | 6.57 inch |
Độ phân giải | 1080 × 2400 pixel |
Tỉ lệ khung hình | 20:9 |
Mật độ điểm ảnh | 401 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 85.0% |
Độ sáng tối đa | 430 cd/m² |
Bảo vệ màn hình | Kính Corning Gorilla Glass 5 |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Có |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung HDR10+ Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Qualcomm Snapdragon 765G |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 7 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 2.4 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | Cortex-A76 Cortex-A55 Qualcomm Kryo 475 |
Loại bộ nhớ | LPDDR4X |
GPU | Qualcomm Adreno 620 |
RAM | 6GB, 8GB |
ROM | 64GB, 128GB, 256GB |
Phiên bản | 64GB 6GB RAM 128GB 6GB RAM 128GB 8GB RAM 256GB 8GB RAM |
Loại lưu trữ | UFS 2.1 |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Không |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 10 (Quince Tart) |
Giao diện người dùng | MIUI 11 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera bốn | 48 MP, ƒ/1.8, 26 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.0" Kích thước cảm biến 8 MP, ƒ/3.4, 122 mm ( Periscope telephoto ), x5 zoom quang học Ổn định hình ảnh quang học (OIS) 8 MP, ƒ/2.2, 15 mm, 120° ( Góc cực rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến 2 MP, ƒ/2.4 ( Macro ) |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED kép |
Tính năng | Zoom kỹ thuật số Bù phơi sáng Dải động cao (HDR) Toàn cảnh Chạm để lấy nét |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 2160p @ 30 fps 1080p @ 30/60/120 fps 720p @ 960 fps |
Tính năng video | Gyro-EIS |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 16 MP, ƒ/2.5 ( Góc rộng ), 1.0 μm, 1/3.06" Kích thước cảm biến |
Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps 720p @ 120 fps |
Pin
Loại | Li-Poly |
Dung tích | 4160 mAh |
Tốc độ sạc có dây | 20 W |
Hỗ trợ sạc nhanh | Có |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM) |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz CDMA: 800 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz) |
Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n41 (2500), n78 (3500), n79 (4700 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v5.1 |
Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB dung lượng lớn (UMS) |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | BDS, GPS (L1 & L5), GALILEO, GLONASS, QZSS |
Hỗ trợ NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Có |
Loại âm thanh | Âm thanh độ phân giải cao 24-bit/192kHz |
Đài FM | Không |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn / Từ kế Cảm biến vân tay Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận ảo |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Đánh giá Xiaomi Mi 10 Youth 5G
Hình ảnh Xiaomi Mi 10 Youth 5G
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của Xiaomi Mi 10 Youth 5G là bao nhiêu?
Giá của Xiaomi Mi 10 Youth 5G là €270 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành Xiaomi Mi 10 Youth 5G là gì?
Xiaomi Mi 10 Youth 5G được chính thức phát hành vào ngày Thứ Hai, ngày 04 tháng 5 2020
-
Xiaomi Mi 10 Youth 5G có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, Xiaomi Mi 10 Youth 5G có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của Xiaomi Mi 10 Youth 5G là bao nhiêu?
Xiaomi Mi 10 Youth 5G nặng khoảng 192 gram
-
Kích thước màn hình của Xiaomi Mi 10 Youth 5G là gì?
Kích thước màn hình Xiaomi Mi 10 Youth 5G là 6.57 inch
-
Xiaomi Mi 10 Youth 5G có hỗ trợ mạng 5G không?
Có, Xiaomi Mi 10 Youth 5G hỗ trợ các mạng 5G trên các ban nhạc n1, n41, n78, n79
-
Xiaomi Mi 10 Youth 5G có bao nhiêu camera?
Xiaomi Mi 10 Youth 5G có một Camera bốn ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie