Oppo Reno9

  • Hệ điều hành Android 13 ColorOS 13
  • Màn hình 6.7 inch 1080x2412 pixel
  • Pin 4500 mAh Li-Poly
  • Hiệu năng 8/12GB RAM Snapdragon 778G
  • Camera 64MP 2160p
  • Bộ nhớ 256/512GB UFS 2.2

Thông số kỹ thuật của Oppo Reno9

Tổng quan

Thương hiệu Oppo
Model Reno9
Tên gọi khác PHM110 (Quốc tế)
Ngày công bố Thứ Năm, ngày 24 tháng 11 2022
Ngày mở bán Thứ Sáu, ngày 02 tháng 12 2022
Tình trạng Đang bán
Giá bán €600

Thiết kế

Chiều cao 162.3 mm (6.39 inch)
Chiều rộng 74.2 mm (2.92 inch)
Độ dày 7.2 mm (0.28 inch)
Trọng lượng 174 g (6.14 oz)
Màu sắc Đen, Vàng, Màu gradient hồng, Đỏ

Màn hình

Loại màn hình AMOLED
Kích thước màn hình 6.7 inch
Độ phân giải 1080 × 2412 pixel
Tần số quét 120 Hz
Tỷ lệ khung hình 20:9
Mật độ điểm ảnh 394 ppi
Tỷ lệ màn hình/thân máy ≈ 89.7%
Độ sáng tối đa 950 cd/m²
Kính bảo vệ kính Asahi AGC DT-Star2
Màn hình cảm ứng
Màn hình tràn viền
Tính năng hiển thị 1 tỷ màu
Màn hình cảm ứng điện dung
HDR10+
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset Qualcomm Snapdragon 778G
Số nhân CPU 8
Tiến trình sản xuất 6 nm
Xung nhịp tối đa 2.4 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc 1x 2.4 GHz – Cortex-A78
3x 2.4 GHz – Cortex-A78
4x 1.8 GHz – Cortex-A55
Chuẩn RAM LPDDR5
GPU Qualcomm Adreno 642L
RAM 8GB, 12GB
Bộ nhớ 256GB, 512GB
Chuẩn bộ nhớ trong UFS 3.1 (256GB/512GB)
UFS 2.2 (256GB)
Phiên bản 256GB 8GB RAM
256GB 12GB RAM
512GB 12GB RAM
256GB 8GB RAM
Hỗ trợ thẻ nhớ Không

Phần mềm

Hệ điều hành Android 13 (Tiramisu)
Giao diện ColorOS 13

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera kép 64 MP, ƒ/1.8, 26 mm ( Góc rộng )
PDAF

2 MP, ƒ/2.4 ( Ống kính phụ )
Hỗ trợ đèn flash
Loại đèn flash Đèn flash LED
Tính năng Cảm biến quang phổ màu
Dải động cao (HDR)
Toàn cảnh
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 2160p @ 30 fps
1080p @ 30/60/120 fps
Tính năng quay video Gyro-EIS

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 32 MP, ƒ/2.4, 22 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.74" Kích thước cảm biến
Lấy nét tự động (AF)
Tính năng Dải động cao (HDR)
Toàn cảnh
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps
Tính năng quay video Gyro-EIS

Pin

Loại Li-Poly
Dung lượng 4500 mAh
Công suất sạc có dây 67 W
Hỗ trợ sạc nhanh
Tính năng Sạc có dây ngược
Sạc có dây từ 0–33% trong 10 phút và từ 0–100% trong 44 phút (theo quảng cáo)

Mạng

Số SIM 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu 5G, LTE, HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
CDMA: 800 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 2100 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b28 (700), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz)
Băng tần 5G 5G: n1 (2100), n5 (850), n8 (900), n28 (700), n41 (2500), n77 (3700), n78 (3500 MHz)

Kết nối

Wi-Fi ( Wi-Fi 6 )
Chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac/ax
Tính năng Wi-Fi Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v5.2
Cổng USB USB Type-C 2.0
USB On-The-Go
Chuẩn USB Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS)
Định vị
Tính năng định vị BDS, GALILEO, GLONASS, GPS, QZSS
NFC

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc tai nghe Không
Chuẩn âm thanh Âm thanh Hi-Res 24-bit/192kHz
Radio FM Không

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận
Cảm biến vân tay dưới màn hình
Tính năng đặc biệt Quick Charge 2
USB Power Delivery

Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.

Hình ảnh Oppo Reno9

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Oppo Reno9 là bao nhiêu?

    Giá Oppo Reno9 hiện ở mức €600; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.

  • Oppo Reno9 ra mắt khi nào?

    Oppo Reno9 chính thức lên kệ vào Thứ Sáu, ngày 02 tháng 12 2022.

  • Oppo Reno9 đang bán tại cửa hàng không?

    Có, Oppo Reno9 vẫn được phân phối chính hãng.

  • Oppo Reno9 nặng bao nhiêu?

    Oppo Reno9 nặng khoảng 174 g.

  • Màn hình Oppo Reno9 rộng bao nhiêu?

    Màn hình Oppo Reno9 rộng 6.7 inch.

  • Oppo Reno9 có hỗ trợ 5G không?

    Có, Oppo Reno9 hỗ trợ 5G với các băng tần n1, n5, n8, n28, n41, n77, n78.

  • Oppo Reno9 có bao nhiêu camera?

    Oppo Reno9 có Camera kép ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.