Oppo Reno5 K

Oppo Reno5 K
  • Hệ điều hành Android 11 ColorOS 11.1
  • Màn hình 6.43 inch 1080x2400 pixel
  • Pin 4300 mAh Li-Poly
  • Hiệu năng 8/12GB RAM Snapdragon 750G
  • Camera 64MP 2160p
  • Bộ nhớ 128/256GB UFS 2.1

Thông số kỹ thuật của Oppo Reno5 K

Tổng quan

Thương hiệu Oppo
Model Reno5 K
Tên gọi khác PEGM10 (Quốc tế)
Ngày công bố Thứ Năm, ngày 25 tháng 2 2021
Ngày mở bán Thứ Sáu, ngày 05 tháng 3 2021
Tình trạng Đang bán
Giá bán €370

Thiết kế

Chiều cao 159.1 mm (6.26 inch)
Chiều rộng 73.4 mm (2.89 inch)
Độ dày 7.9 mm (0.31 inch)
Trọng lượng 172 g (6.07 oz)
Chất liệu Mặt sau: Kính
Khung: Nhôm
Mặt trước: kính Gorilla 5
Màu sắc Màu Blue Breeze, Moonlight Black, Màu mơ đầy sao

Màn hình

Loại màn hình OLED
Kích thước màn hình 6.43 inch
Độ phân giải 1080 × 2400 pixel
Tần số quét 90 Hz
Tỷ lệ khung hình 20:9
Mật độ điểm ảnh 409 ppi
Tỷ lệ màn hình/thân máy ≈ 85.5%
Độ sáng tối đa 750 cd/m²
Kính bảo vệ Kính Corning Gorilla Glass 5
Màn hình cảm ứng
Màn hình tràn viền
Tính năng hiển thị Màn hình cảm ứng điện dung
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset Qualcomm Snapdragon 750G
Số nhân CPU 8
Tiến trình sản xuất 8 nm
Xung nhịp tối đa 2.2 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc Cortex-A77
Cortex-A55
Qualcomm Kryo 570
Chuẩn RAM LPDDR4X
GPU Qualcomm Adreno 619
RAM 8GB, 12GB
Bộ nhớ 128GB, 256GB
Phiên bản 128GB 8GB RAM
256GB 12GB RAM
Chuẩn bộ nhớ trong UFS 2.1
Hỗ trợ thẻ nhớ Không

Phần mềm

Hệ điều hành Android 11 (Red Velvet Cake)
Giao diện ColorOS 11.1

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera 4 ống kính 64 MP, ƒ/1.7 ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/1.73" Kích thước cảm biến
PDAF

8 MP, ƒ/2.2 ( Góc siêu rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến
2 MP, ƒ/2.4 ( Macro )
2 MP, ƒ/2.4 ( Độ sâu )
Hỗ trợ đèn flash
Loại đèn flash Đèn flash LED
Tính năng Đèn flash tự động
Chế độ chụp liên tục
Thu phóng kỹ thuật số
Bù phơi sáng
Phát hiện khuôn mặt
Dải động cao (HDR)
Cài đặt ISO
Toàn cảnh
Chạm để lấy nét
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 2160p @ 30 fps
1080p @ 30/60/120 fps
Tính năng quay video Gyro-EIS

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 32 MP, ƒ/2.4, 24 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.8" Kích thước cảm biến
Tính năng Dải động cao (HDR)
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps
Tính năng quay video Gyro-EIS

Pin

Loại Li-Poly
Dung lượng 4300 mAh
Công suất sạc có dây 65 W
Hỗ trợ sạc nhanh

Mạng

Số SIM 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu 5G, LTE, HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
CDMA: 800 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b8 (900), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz)
Băng tần 5G 5G: n1 (2100), n3 (1800), n41 (2500), n77 (3700), n78 (3500 MHz)

Kết nối

Wi-Fi ( Wi-Fi 5 )
Chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac
Tính năng Wi-Fi Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v5.1
Cổng USB USB Type-C 2.0
USB On-The-Go
Chuẩn USB Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS)
Định vị
Tính năng định vị BDS, GPS (L1 & L5), GALILEO, GLONASS, QZSS
NFC Không

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc tai nghe
Radio FM Không

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn / Từ kế
Cảm biến vân tay
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận

Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.

Hình ảnh Oppo Reno5 K

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Oppo Reno5 K là bao nhiêu?

    Giá Oppo Reno5 K hiện ở mức €370; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.

  • Oppo Reno5 K ra mắt khi nào?

    Oppo Reno5 K chính thức lên kệ vào Thứ Sáu, ngày 05 tháng 3 2021.

  • Oppo Reno5 K đang bán tại cửa hàng không?

    Có, Oppo Reno5 K vẫn được phân phối chính hãng.

  • Oppo Reno5 K nặng bao nhiêu?

    Oppo Reno5 K nặng khoảng 172 g.

  • Màn hình Oppo Reno5 K rộng bao nhiêu?

    Màn hình Oppo Reno5 K rộng 6.43 inch.

  • Oppo Reno5 K có hỗ trợ 5G không?

    Có, Oppo Reno5 K hỗ trợ 5G với các băng tần n1, n3, n41, n77, n78.

  • Oppo Reno5 K có bao nhiêu camera?

    Oppo Reno5 K có Camera 4 ống kính ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.