Oppo Reno5 4G

Oppo Reno5 4G
  • Hệ điều hành Android 11 ColorOS 12
  • Màn hình 6.4 inch 1080x2400 pixel
  • Pin 4310 mAh Li-Poly
  • Hiệu suất 8GB RAM Snapdragon 720G
  • Camera 64MP 720p
  • ROM 128GB

Thông số Oppo Reno5 4G

Tổng quan

nhãn hiệu Oppo
kiểu mẫu Reno5 4G
Bí danh kiểu mẫu CPH2159 (Quốc tế)
Công bố Thứ Năm, ngày 31 tháng 12 2020
Phát hành Thứ Bảy, ngày 09 tháng 1 2021
Tình trạng Có sẵn
Giá cả €310

Thiết kế

Chiều cao 159.1 mm (6.26 inch)
Chiều rộng 73.3 mm (2.89 inch)
Độ dày 7.7 mm (0.30 inch)
Khối lượng 171 g (6.03 oz)
Màu sắc Màu bạc thiên hà, Starlight Black

Màn hình

Kiểu Màn hình AMOLED
Kích thước màn hình 6.4 inch
Độ phân giải 1080 × 2400 pixel
Tốc độ làm tươi 90 Hz
Tỉ lệ khung hình 20:9
Mật độ điểm ảnh 411 ppi
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể ≈ 84.8%
Độ sáng tối đa 600 cd/m²
Bảo vệ màn hình Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3
Màn hình cảm ứng
Màn hình không viền
Tính năng Màn hình cảm ứng điện dung, Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset Qualcomm Snapdragon 720G
Lõi CPU Tám lõi
Công nghệ CPU 8 nm
Tốc độ tối đa của CPU 2.3 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc Cortex-A76
Cortex-A55
Qualcomm Kryo 465
Loại bộ nhớ LPDDR4X
GPU Qualcomm Adreno 618
RAM 8GB
ROM 128GB
Bộ nhớ có thể mở rộng
Thẻ nhớ microSDXC

Phần mềm

Hệ điều hành Android 11 (Red Velvet Cake), Có thể nâng cấp lên Android 12 (Snow Cone)
Giao diện người dùng ColorOS 12

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera bốn 64 MP, ƒ/1.7, 26 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/1.73" Kích thước cảm biến


8 MP, ƒ/2.2, 119° ( Góc cực rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến
2 MP, ƒ/2.4 ( Macro )
2 MP, ƒ/2.4 ( Chiều sâu )
Hỗ trợ flash
Loại đèn flash Flash LED
Tính năng Đèn flash tự động
Chế độ chụp liên tục
Zoom kỹ thuật số
Bù phơi sáng
Phát hiện khuôn mặt
Dải động cao (HDR)
Cài đặt ISO
Toàn cảnh
Chạm để lấy nét
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 2160p @ 30 fps
1080p @ 30/60/120/480 fps
720p @ 960 fps
Tính năng video Gyro-EIS, HDR

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 44 MP, ƒ/2.4, 24 mm ( Góc rộng )
Tính năng Dải động cao (HDR)
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 1080p @ 30/120 fps
720p @ 240 fps
Tính năng video Gyro-EIS

Pin

Loại Li-Poly
Dung tích 4310 mAh
Có thể tháo rời Không thể tháo rời
Tốc độ sạc có dây 50 W
Hỗ trợ sạc nhanh

Mạng

Các thẻ SIM SIM kép
Loại SIM Nano-SIM
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu LTE, HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 2100 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b3 (1800), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b20 (800), b28 (700), b38 (2600), b40 (2300), b41 (2500 MHz)

Kết nối

Hỗ trợ Wi-Fi ( Wi-Fi 5 )
Tiêu chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac
Tính năng Wi-Fi Băng tần kép, Điểm truy cập di động, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v5.1
Cổng USB USB Type-C 2.0
USB On-The-Go
Kết nối USB Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB
Hỗ trợ GPS
Tính năng GPS GPS, BDS, GALILEO, GLONASS, QZSS
Hỗ trợ NFC

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc cắm tai nghe

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn / Từ kế
Cảm biến dấu vân tay
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận

Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.

Đánh giá Oppo Reno5 4G

Đánh giá video

  • Zeibiz
    Zeibiz Mở hộp
  • Vy Vo Xuan
    Vy Vo Xuan Mở hộp

Hình ảnh Oppo Reno5 4G

Các câu hỏi thường gặp

  • Giá của Oppo Reno5 4G là bao nhiêu?

    Giá của Oppo Reno5 4G là €310 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.

  • Ngày phát hành Oppo Reno5 4G là gì?

    Oppo Reno5 4G được chính thức phát hành vào ngày Thứ Bảy, ngày 09 tháng 1 2021

  • Oppo Reno5 4G có sẵn trong các cửa hàng không?

    Có, Oppo Reno5 4G có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.

  • Trọng lượng của Oppo Reno5 4G là bao nhiêu?

    Oppo Reno5 4G nặng khoảng 171 gram

  • Kích thước màn hình của Oppo Reno5 4G là gì?

    Kích thước màn hình Oppo Reno5 4G là 6.4 inch

  • Oppo Reno5 4G có hỗ trợ mạng 5G không?

    Không, Oppo Reno5 4G không hỗ trợ mạng 5G

  • Oppo Reno5 4G có bao nhiêu camera?

    Oppo Reno5 4G có một Camera bốn ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie