Oppo Reno4 5G

- Hệ điều hành Android 10 ColorOS 7.2
- Màn hình 6.43 inch 1080x2400 pixel
- Pin 4000 mAh Li-Poly
- Hiệu suất 8GB RAM Snapdragon 765G
- Camera 48MP 2160p
- ROM 128/256GB UFS 2.1
Thông số Oppo Reno4 5G
Tổng quan
nhãn hiệu | Oppo |
kiểu mẫu | Reno4 5G |
Bí danh kiểu mẫu | PDPM00 (Trung Quốc) PDPT00 (Trung Quốc) CPH2091 (Quốc tế) |
Công bố | Thứ Sáu, ngày 05 tháng 6 2020 |
Phát hành | Thứ Sáu, ngày 12 tháng 6 2020 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | €190 |
Thiết kế
Chiều cao | 159.3 mm (6.27 inch) |
Chiều rộng | 74 mm (2.91 inch) |
Độ dày | 7.8 mm (0.31 inch) |
Khối lượng | 183 g (6.46 oz) |
Vật liệu sản xuất | Mặt sau: Gorilla Glass 3 Khung: nhôm Mặt trước: Gorilla Glass 5 |
Màu sắc | Xanh thiên hà, Màu tím, Không gian đen |
Màn hình
Kiểu Màn hình | AMOLED |
Kích thước màn hình | 6.43 inch |
Độ phân giải | 1080 × 2400 pixel |
Tỉ lệ khung hình | 20:9 |
Mật độ điểm ảnh | 409 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 84.7% |
Độ sáng tối đa | 430 cd/m² |
Bảo vệ màn hình | Kính Corning Gorilla Glass 5 |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Có |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Qualcomm Snapdragon 765G |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 7 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 2.4 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | Cortex-A76 Cortex-A55 Qualcomm Kryo 475 |
Loại bộ nhớ | LPDDR4X |
GPU | Qualcomm Adreno 620 |
RAM | 8GB |
ROM | 128GB, 256GB |
Phiên bản | 128GB 8GB RAM 256GB 8GB RAM |
Loại lưu trữ | UFS 2.1 |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Không |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 10 (Quince Tart) |
Giao diện người dùng | ColorOS 7.2 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera ba | 48 MP, ƒ/1.7, 26 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.0" Kích thước cảm biến PDAF 8 MP, ƒ/2.2, 119° ( Góc cực rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến 2 MP, ƒ/2.4 ( Chiều sâu ) |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Tính năng | Đèn flash tự động Chế độ chụp liên tục Zoom kỹ thuật số Bù phơi sáng Phát hiện khuôn mặt Dải động cao (HDR) Cài đặt ISO Toàn cảnh Chạm để lấy nét |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 2160p @ 30 fps 1080p @ 30/60/120 fps |
Tính năng video | Gyro-EIS, HDR |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera kép | 32 MP, ƒ/2.4, 26 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.8" Kích thước cảm biến 2 MP, ƒ/2.4 ( Chiều sâu ) |
Tính năng | Dải động cao (HDR) |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Tính năng video | Gyro-EIS |
Pin
Loại | Li-Poly |
Dung tích | 4000 mAh |
Tốc độ sạc có dây | 65 W |
Hỗ trợ sạc nhanh | Có |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM) |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | 5G 3.7/1.6 Gbps, LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz CDMA: 800 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b26 (850), b28 (700), b32 (1500), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500), b66 (1700 MHz) |
Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n3 (1800), n5 (850), n7 (2600), n8 (900), n20 (800), n28 (700), n38 (2600), n40 (2300), n41 (2500), n77 (3700), n78 (3500), n79 (4700 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v5.1 |
Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB dung lượng lớn (UMS) |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | BDS, GPS (L1 & L5), GALILEO, GLONASS, QZSS |
Hỗ trợ NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Không |
Đài FM | Có |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn / Từ kế Cảm biến vân tay Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Đánh giá Oppo Reno4 5G
Hình ảnh Oppo Reno4 5G
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của Oppo Reno4 5G là bao nhiêu?
Giá của Oppo Reno4 5G là €190 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành Oppo Reno4 5G là gì?
Oppo Reno4 5G được chính thức phát hành vào ngày Thứ Sáu, ngày 12 tháng 6 2020
-
Oppo Reno4 5G có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, Oppo Reno4 5G có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của Oppo Reno4 5G là bao nhiêu?
Oppo Reno4 5G nặng khoảng 183 gram
-
Kích thước màn hình của Oppo Reno4 5G là gì?
Kích thước màn hình Oppo Reno4 5G là 6.43 inch
-
Oppo Reno4 5G có hỗ trợ mạng 5G không?
Có, Oppo Reno4 5G hỗ trợ các mạng 5G trên các ban nhạc n1, n3, n5, n7, n8, n20, n28, n38, n40, n41, n77, n78, n79
-
Oppo Reno4 5G có bao nhiêu camera?
Oppo Reno4 5G có một Camera ba ở mặt sau và một Camera kép cho selfie