Oppo Reno11
Thông số kỹ thuật của Oppo Reno11
Tổng quan
| Thương hiệu | Oppo | 
| Model | Reno11 | 
| Tên gọi khác | CPH2599 (Quốc tế) |  
| Ngày công bố | Thứ Sáu, ngày 12 tháng 1 2024 | 
| Ngày mở bán | Thứ Năm, ngày 25 tháng 1 2024 | 
| Tình trạng | Đang bán | 
| Giá bán | $619 |  
Thiết kế
| Chiều cao | 162.4 mm (6.39 inch) | 
| Chiều rộng | 74.3 mm (2.93 inch) | 
| Độ dày | 7.9 mm (0.31 inch) | 
| Trọng lượng | 182 g (6.42 oz) | 
| Màu sắc | Xanh lá, Xám | 
Màn hình
| Loại màn hình | AMOLED | 
| Kích thước màn hình | 6.7 inch | 
| Độ phân giải | 1080 × 2412 pixel | 
| Tần số quét | 120 Hz | 
| Tỷ lệ khung hình | 20:9 | 
| Mật độ điểm ảnh | 394 ppi | 
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 89.5% | 
| Độ sáng tối đa | 950 cd/m² | 
| Kính bảo vệ | kính Asahi AGC DT-Star2 | 
| Màn hình cảm ứng | Có | 
| Màn hình tràn viền | Có | 
| Tính năng hiển thị | 1 tỷ màu Màn hình cảm ứng điện dung HDR10+ Màn hình cảm ứng đa điểm  |  
Phần cứng
| Chipset | MediaTek Dimensity 7050 | 
| Số nhân CPU | 8 | 
| Tiến trình sản xuất | 6 nm | 
| Xung nhịp tối đa | 2600 MHz | 
| Kiến trúc CPU | 64-bit | 
| Vi kiến trúc | 2x 2.6 GHz – Cortex-A78 6x 2.0 GHz – Cortex-A55  |  
| Chuẩn RAM | LPDDR5 | 
| GPU | ARM Mali-G68 MC4 | 
| RAM | 8GB, 12GB | 
| Bộ nhớ | 128GB, 256GB | 
| Chuẩn bộ nhớ trong | UFS 2.2 | 
| Phiên bản | 128GB 8GB RAM 256GB 8GB RAM 256GB 12GB RAM  |  
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Có | 
| Khe thẻ | microSDXC | 
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 14 (Upside Down Cake), Có thể nâng cấp lên Android 15 (Vanilla Ice Cream) | 
| Giao diện | ColorOS 15 | 
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có | 
| Camera 3 ống kính | 50 MP, ƒ/1.8, 26 mm, 112° ( Góc rộng ), 1.12 μm, x2 Zoom quang, 1/1.95" Kích thước cảm biến PDAF 32 MP, ƒ/2.0, 47 mm ( Tele ), 0.8 μm, x2 Zoom quang, 1/2.74" Kích thước cảm biến 8 MP, ƒ/2.2, 16 mm, 112° ( Góc siêu rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến  |  
| Hỗ trợ đèn flash | Có | 
| Loại đèn flash | Đèn flash LED | 
| Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh  |  
| Hỗ trợ quay video | Có | 
| Độ phân giải video | 2160p @ 30 fps 1080p @ 30/60/120/480 fps 720p @ 960 fps  |  
| Tính năng quay video | Gyro-EIS | 
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có | 
| Camera đơn | 32 MP, ƒ/2.4, 22 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.74" Kích thước cảm biến | 
| Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh  |  
| Hỗ trợ quay video | Có | 
| Độ phân giải video | 2160p @ 30 fps 1080p @ 30 fps  |  
Pin
| Loại | Li-Poly | 
| Dung lượng | 5000 mAh | 
| Công suất sạc có dây | 67 W | 
| Tính năng | Sạc có dây ngược Sạc có dây từ 0–100% trong 45 phút (theo quảng cáo)  |  
Mạng
| Số SIM | 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) | 
| Hỗ trợ VoLTE | Có | 
| Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE, HSPA | 
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz | 
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz | 
| Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b13 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b26 (850), b28 (700), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500), b66 (1700 MHz) | 
| Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n3 (1800), n5 (850), n7 (2600), n8 (900), n20 (800), n28 (700), n38 (2600), n40 (2300), n41 (2500), n66 (2100), n77 (3700), n78 (3500 MHz) | 
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) | 
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax | 
| Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Wi-Fi Direct | 
| Bluetooth | Có, v5.3 | 
| Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go  |  
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) | 
| Định vị | Có | 
| Tính năng định vị | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS, QZSS | 
| NFC | Có | 
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có | 
| Giắc tai nghe | Không | 
| Chuẩn âm thanh | Loa âm thanh nổi | 
| Radio FM | Không | 
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế La bàn Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay dưới màn hình  |  
| Tính năng đặc biệt | Quick Charge 3 USB Power Delivery  |  
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Hình ảnh Oppo Reno11
Câu hỏi thường gặp
-  
Giá Oppo Reno11 là bao nhiêu?
Giá Oppo Reno11 hiện ở mức $619; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
 -  
Oppo Reno11 ra mắt khi nào?
Oppo Reno11 chính thức lên kệ vào Thứ Năm, ngày 25 tháng 1 2024.
 -  
Oppo Reno11 đang bán tại cửa hàng không?
Có, Oppo Reno11 vẫn được phân phối chính hãng.
 -  
Oppo Reno11 nặng bao nhiêu?
Oppo Reno11 nặng khoảng 182 g.
 -  
Màn hình Oppo Reno11 rộng bao nhiêu?
Màn hình Oppo Reno11 rộng 6.7 inch.
 -  
Oppo Reno11 có hỗ trợ 5G không?
Có, Oppo Reno11 hỗ trợ 5G với các băng tần n1, n3, n5, n7, n8, n20, n28, n38, n40, n41, n66, n77, n78.
 -  
Oppo Reno11 có bao nhiêu camera?
Oppo Reno11 có Camera 3 ống kính ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.