Oppo A95 5G
- Hệ điều hành Android 11 ColorOS 11.1
- Màn hình 6.43 inch 1080x2400 pixel
- Pin 4310 mAh Li-Poly
- Hiệu suất 8GB RAM Dimensity 800U
- Camera 48MP 2160p
- ROM 128/256GB
Thông số Oppo A95 5G
Tổng quan
nhãn hiệu | Oppo |
kiểu mẫu | A95 5G |
Bí danh kiểu mẫu | PELM00 (Quốc tế) |
Công bố | Thứ Ba, ngày 27 tháng 4 2021 |
Phát hành | Thứ Bảy, ngày 08 tháng 5 2021 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | ₹21,990 |
Thiết kế
Chiều cao | 160.1 mm (6.30 inch) |
Chiều rộng | 73.4 mm (2.89 inch) |
Độ dày | 7.8 mm (0.31 inch) |
Khối lượng | 173 g (6.10 oz) |
Màu sắc | Cosmo Blue, Chất lỏng màu đen, Màu bạc |
Màn hình
Kiểu Màn hình | AMOLED |
Kích thước màn hình | 6.43 inch |
Độ phân giải | 1080 × 2400 pixel |
Tỉ lệ khung hình | 20:9 |
Mật độ điểm ảnh | 409 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 84.9% |
Độ sáng tối đa | 800 cd/m² |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Có |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung, Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | MediaTek Dimensity 800U |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 7 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 2.4 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | Cortex-A76 Cortex-A55 |
Loại bộ nhớ | LPDDR4X |
GPU | ARM Mali-G57 MC3 |
RAM | 8GB |
ROM | 128GB, 256GB |
Phiên bản | 128GB 8GB RAM 256GB 8GB RAM |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Có |
Thẻ nhớ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 11 (Red Velvet Cake) |
Giao diện người dùng | ColorOS 11.1 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera ba | 48 MP, ƒ/1.7, 25 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.0" Kích thước cảm biến PDAF 8 MP, ƒ/2.2, 16 mm, 119° ( Góc cực rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến 2 MP, ƒ/2.4 ( Macro ) |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 2160p @ 30 fps 1080p @ 30/120 fps |
Tính năng video | Gyro-EIS |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 16 MP, ƒ/2.4, 26 mm ( Góc rộng ), 1.0 μm, 1/3.09" Kích thước cảm biến |
Tính năng | Dải động cao (HDR) |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Loại | Li-Poly |
Dung tích | 4310 mAh |
Có thể tháo rời | Không thể tháo rời |
Tốc độ sạc có dây | 30 W |
Hỗ trợ sạc nhanh | Có |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép |
Loại SIM | Nano-SIM |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz CDMA: 800 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz) |
Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n28 (700), n41 (2500), n77 (3700), n78 (3500 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v5.1 |
Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | GPS, BDS, GALILEO, GLONASS |
Hỗ trợ NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Có |
Đài FM | Không |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn / Từ kế Cảm biến vân tay Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Hình ảnh Oppo A95 5G
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của Oppo A95 5G là bao nhiêu?
Giá của Oppo A95 5G là ₹21,990 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành Oppo A95 5G là gì?
Oppo A95 5G được chính thức phát hành vào ngày Thứ Bảy, ngày 08 tháng 5 2021
-
Oppo A95 5G có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, Oppo A95 5G có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của Oppo A95 5G là bao nhiêu?
Oppo A95 5G nặng khoảng 173 gram
-
Kích thước màn hình của Oppo A95 5G là gì?
Kích thước màn hình Oppo A95 5G là 6.43 inch
-
Oppo A95 5G có hỗ trợ mạng 5G không?
Có, Oppo A95 5G hỗ trợ các mạng 5G trên các ban nhạc n1, n28, n41, n77, n78
-
Oppo A95 5G có bao nhiêu camera?
Oppo A95 5G có một Camera ba ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie