Oppo A9 (2020)

- Hệ điều hành Android 9.0 ColorOS 7.1
- Màn hình 6.5 inch 720x1600 pixel
- Pin 5000 mAh Li-Poly
- Hiệu suất 4/8GB RAM Snapdragon 665
- Camera 48MP 2160p
- ROM 128GB UFS 2.1
Thông số Oppo A9 (2020)
Tổng quan
nhãn hiệu | Oppo |
kiểu mẫu | A9 (2020) |
Bí danh kiểu mẫu | CPH1937 (Quốc tế) CPH1939 (Quốc tế) CPH1941 (Quốc tế) |
Công bố | Chủ Nhật, ngày 01 tháng 9 2019 |
Phát hành | Chủ Nhật, ngày 01 tháng 9 2019 |
Tình trạng | Ngừng sản xuất |
Giá cả | €150 |
Thiết kế
Chiều cao | 163.6 mm (6.44 inch) |
Chiều rộng | 75.6 mm (2.98 inch) |
Độ dày | 9.1 mm (0.36 inch) |
Khối lượng | 195 g (6.88 oz) |
Vật liệu sản xuất | Mặt sau: Nhựa Khung: Nhựa Mặt trước: Kính Gorilla Glass 3 |
Màu sắc | Màu xanh lá, Màu bạc hà, Màu tím |
Màn hình
Kiểu Màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 6.5 inch |
Độ phân giải | 720 × 1600 pixel |
Tỉ lệ khung hình | 20:9 |
Mật độ điểm ảnh | 270 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 82.5% |
Độ sáng tối đa | 480 cd/m² |
Bảo vệ màn hình | Kính Corning Gorilla Glass 3 |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Có |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Qualcomm Snapdragon 665 |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 11 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 2.0 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | 4x 2.0 GHz – Kryo 260 Gold (Cortex-A73) 4x 1.8 GHz – Kryo 260 Silver (Cortex-A53) |
Loại bộ nhớ | LPDDR4X |
GPU | Qualcomm Adreno 610 |
RAM | 4GB, 8GB |
ROM | 128GB |
Phiên bản | 128GB 4GB RAM 128GB 8GB RAM |
Loại lưu trữ | UFS 2.1 |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Có |
Thẻ nhớ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 9.0 (Pie), Có thể nâng cấp lên Android 10 (Quince Tart) |
Giao diện người dùng | ColorOS 7.1 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera bốn | 48 MP, ƒ/1.8 ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.25" Kích thước cảm biến 8 MP, ƒ/2.3, 119° ( Góc cực rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến Đèn flash tự động 2 MP, ƒ/2.4, 1.75 μm, 1/5.0" Kích thước cảm biến 2 MP, ƒ/2.4 ( Chiều sâu ) |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED kép Dual-Tone |
Tính năng | Chế độ chụp liên tục Zoom kỹ thuật số Bù phơi sáng Phát hiện khuôn mặt Dải động cao (HDR) Cài đặt ISO Toàn cảnh Chạm để lấy nét |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 2160p @ 30 fps 1080p @ 30 fps |
Tính năng video | Gyro-EIS |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 16 MP, ƒ/2.0, 26 mm ( Góc rộng ), 1.0 μm, 1/3.06" Kích thước cảm biến |
Tính năng | Dải động cao (HDR) |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Loại | Li-Poly |
Dung tích | 5000 mAh |
Có thể tháo rời | Không thể tháo rời |
Tốc độ sạc có dây | 10 W |
Tính năng | Sạc có dây ngược |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM) |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b3 (1800), b5 (850), b8 (900), b38 (2600), b40 (2300), b41 (2500 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v5.0 |
Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB dung lượng lớn (UMS) |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | GPS, BDS, GALILEO, GLONASS |
Hỗ trợ NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Có |
Loại âm thanh | Âm thanh độ phân giải cao 24-bit/192kHz, Loa âm thanh nổi |
Đài FM | Có |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn / Từ kế Cảm biến vân tay Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Đánh giá Oppo A9 (2020)
Hình ảnh Oppo A9 (2020)
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của Oppo A9 (2020) là bao nhiêu?
Giá của Oppo A9 (2020) là €150 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành Oppo A9 (2020) là gì?
Oppo A9 (2020) được chính thức phát hành vào ngày Chủ Nhật, ngày 01 tháng 9 2019
-
Oppo A9 (2020) có sẵn trong các cửa hàng không?
Không, Oppo A9 (2020) không có sẵn trong các cửa hàng chính thức, vì nó không còn được sản xuất. Nhưng bạn có thể tìm thấy nó trong các cửa hàng không chính thức như eBay, v.v.
-
Trọng lượng của Oppo A9 (2020) là bao nhiêu?
Oppo A9 (2020) nặng khoảng 195 gram
-
Kích thước màn hình của Oppo A9 (2020) là gì?
Kích thước màn hình Oppo A9 (2020) là 6.5 inch
-
Oppo A9 (2020) có bao nhiêu camera?
Oppo A9 (2020) có một Camera bốn ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie