Infinix Zero 5G 2023
- Hệ điều hành Android 12 XOS 12
- Màn hình 6.78 inch 1080x2460 pixel
- Pin 5000 mAh
- Hiệu suất 8GB RAM Dimensity 1080
- Camera 50MP 2160p
- ROM 256GB
Thông số Infinix Zero 5G 2023
Tổng quan
nhãn hiệu | Infinix |
kiểu mẫu | Zero 5G 2023 |
Bí danh kiểu mẫu | X6815C (Quốc tế) X6815D (Quốc tế) |
Công bố | Thứ Ba, ngày 08 tháng 11 2022 |
Phát hành | Thứ Năm, ngày 01 tháng 12 2022 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | €250 |
Thiết kế
Chiều cao | 168.7 mm (6.64 inch) |
Chiều rộng | 76.5 mm (3.01 inch) |
Độ dày | 8.9 mm (0.35 inch) |
Khối lượng | 201 g (7.09 oz) |
Vật liệu sản xuất | Mặt sau: Nhựa Khung: nhựa Kính trước |
Màu sắc | Màu cam san hô, Màu trắng ngọc trai, Màu đen của Submariner |
Màn hình
Kiểu Màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 6.78 inch |
Độ phân giải | 1080 × 2460 pixel |
Tốc độ làm tươi | 120 Hz |
Mật độ điểm ảnh | 396 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 84.6% |
Độ sáng tối đa | 500 cd/m² |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Có |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung, Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | MediaTek Dimensity 1080 (Quốc tế) MediaTek Dimensity 920 (Quốc tế) |
Lõi CPU | Tám lõi (Quốc tế) Tám lõi (Quốc tế) |
Công nghệ CPU | 6 nm (Quốc tế) 6 nm (Quốc tế) |
Tốc độ tối đa của CPU | 2.6 GHz (Quốc tế) 2.5 GHz (Quốc tế) |
Kiến trúc CPU | 64-bit (Quốc tế) 64-bit (Quốc tế) |
Vi kiến trúc | Cortex-A78 Cortex-A55 (Quốc tế) Cortex-A78 Cortex-A55 (Quốc tế) |
Loại bộ nhớ | LPDDR5 (Quốc tế) LPDDR4X, LPDDR5 (Quốc tế) |
GPU | ARM Mali-G68 MC4 (Quốc tế) ARM Mali-G68 MC4 (Quốc tế) |
RAM | 8GB |
ROM | 256GB |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Có |
Thẻ nhớ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 12 (Snow Cone) |
Giao diện người dùng | XOS 12 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera ba | 50 MP, ƒ/1.6 ( Góc rộng ) PDAF 2 MP ( Macro ) 2 MP ( Chiều sâu ) |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash bốn LED |
Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 2160p @ 30 fps 1080p @ 30/60 fps |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 16 MP, ƒ/2.0 ( Góc rộng ), 1.0 μm, 1/3" Kích thước cảm biến |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED kép |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Dung tích | 5000 mAh |
Có thể tháo rời | Không thể tháo rời |
Tốc độ sạc có dây | 33 W |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép |
Loại SIM | Nano-SIM |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | LTE Cat7 300/75 Mbps, HSPA 42.2/11.5 Mbps |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b20 (800), b28 (700), b38 (2600), b40 (2300), b41 (2500), b66 (1700 MHz) |
Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n3 (1800), n5 (850), n7 (2600), n8 (900), n20 (800), n28 (700), n38 (2600), n40 (2300), n41 (2500), n66 (2100), n71 (600), n77 (3700), n78 (3500 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/b/a/g/n/ac/ax |
Tính năng Wi-Fi | Băng tần kép |
Bluetooth | Có |
Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | GPS |
Hỗ trợ NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Có |
Loại âm thanh | Âm thanh độ phân giải cao 24-bit/192kHz |
Đài FM | Có |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn / Từ kế Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay gắn bên |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Hình ảnh Infinix Zero 5G 2023
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của Infinix Zero 5G 2023 là bao nhiêu?
Giá của Infinix Zero 5G 2023 là €250 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành Infinix Zero 5G 2023 là gì?
Infinix Zero 5G 2023 được chính thức phát hành vào ngày Thứ Năm, ngày 01 tháng 12 2022
-
Infinix Zero 5G 2023 có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, Infinix Zero 5G 2023 có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của Infinix Zero 5G 2023 là bao nhiêu?
Infinix Zero 5G 2023 nặng khoảng 201 gram
-
Kích thước màn hình của Infinix Zero 5G 2023 là gì?
Kích thước màn hình Infinix Zero 5G 2023 là 6.78 inch
-
Infinix Zero 5G 2023 có hỗ trợ mạng 5G không?
Có, Infinix Zero 5G 2023 hỗ trợ các mạng 5G trên các ban nhạc n1, n3, n5, n7, n8, n20, n28, n38, n40, n41, n66, n71, n77, n78
-
Infinix Zero 5G 2023 có bao nhiêu camera?
Infinix Zero 5G 2023 có một Camera ba ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie