Infinix Zero 40
- Hệ điều hành Android 14 XOS 14.5
- Màn hình 6.78 inch 1080x2436 pixel
- Pin 5000 mAh
- Hiệu suất 12GB RAM Dimensity 8200 Ultra
- Camera 108MP 2160p
- ROM 256/512GB UFS 3.1
Thông số Infinix Zero 40
Tổng quan
nhãn hiệu | Infinix |
kiểu mẫu | Zero 40 |
Bí danh kiểu mẫu | X6861 (Quốc tế) |
Công bố | Thứ Năm, ngày 29 tháng 8 2024 |
Phát hành | Chủ Nhật, ngày 08 tháng 9 2024 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | €360 |
Thiết kế
Chiều cao | 164.3 mm (6.47 inch) |
Chiều rộng | 74.8 mm (2.94 inch) |
Độ dày | 7.9 mm (0.31 inch) |
Khối lượng | 195 g (6.88 oz) |
Màu sắc | Đen, Màu titan, màu tím |
Sức chống cự | Chống bụi Chống tia nước |
Chỉ số IP | IP54 |
Màn hình
Kiểu Màn hình | AMOLED |
Kích thước màn hình | 6.78 inch |
Độ phân giải | 1080 × 2436 pixel |
Tốc độ làm tươi | 144 Hz |
Tỉ lệ khung hình | 20:9 |
Mật độ điểm ảnh | 393 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 89.4% |
Độ sáng tối đa | 1300 cd/m² |
Bảo vệ màn hình | Kính Corning Gorilla Glass 5 |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Có |
Tính năng | 1 tỷ màu, Always-On Display, Màn hình cảm ứng điện dung, HDR, Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | MediaTek Dimensity 8200 Ultra |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 4 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 3.1 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | 1x 3.1 GHz – Cortex A78 3x 3.0 GHz – Cortex A78 4x 2.0 GHz – Cortex A55 |
Loại bộ nhớ | LPDDR5 |
GPU | ARM Mali-G610 MC6 |
RAM | 12GB |
ROM | 256GB, 512GB |
Phiên bản | 256GB 12GB RAM 512GB 12GB RAM |
Loại lưu trữ | UFS 3.1 |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Không |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 14 (Upside Down Cake), với tối đa 2 bản nâng cấp chính của Android |
Giao diện người dùng | XOS 14.5 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera ba | 108 MP, ƒ/1.8 ( Góc rộng ), 1/1.67" Kích thước cảm biến Ổn định hình ảnh quang học (OIS) PDAF 50 MP, ƒ/2.0, 120° ( Góc cực rộng ), 1/2.76" Kích thước cảm biến PDAF 2 MP, ƒ/2.4 ( Chiều sâu ) |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED ba |
Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 2160p @ 30/60 fps 1080p @ 30/60/120/240 fps |
Tính năng video | Gyro-EIS, Ổn định hình ảnh quang học (OIS) |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 50 MP, ƒ/2.5, 21 mm ( Góc rộng ), 1/2.76" Kích thước cảm biến PDAF |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED kép |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 2160p @ 30/60 fps 1080p @ 30/60 fps |
Pin
Dung tích | 5000 mAh |
Có thể tháo rời | Không thể tháo rời |
Tốc độ sạc có dây | 45 W |
Hỗ trợ sạc không dây | Có |
Tốc độ sạc không dây | 20 W |
Tính năng | Sạc có dây ngược Sạc có dây từ 0-60% trong 25 phút (như quảng cáo) |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép |
Loại SIM | Nano-SIM |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b17 (700), b20 (800), b28 (700), b38 (2600), b40 (2300), b41 (2500), b42 (3500), b66 (1700 MHz) |
Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n3 (1800), n5 (850), n7 (2600), n8 (900), n12 (700), n20 (800), n28 (700), n38 (2600), n40 (2300), n41 (2500), n66 (2100), n77 (3700), n78 (3500 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band |
Bluetooth | Có |
Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | GPS |
Hỗ trợ NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Không |
Loại âm thanh | Âm thanh độ phân giải cao 24-bit/192kHz, loa kép, Âm thanh không dây Hi-Res, Điều chỉnh bởi JBL |
Đài FM | Có |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay dưới màn hình |
Tính năng | Bypass Charging 2.0 |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Hình ảnh Infinix Zero 40
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của Infinix Zero 40 là bao nhiêu?
Giá của Infinix Zero 40 là €360 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành Infinix Zero 40 là gì?
Infinix Zero 40 được chính thức phát hành vào ngày Chủ Nhật, ngày 08 tháng 9 2024
-
Infinix Zero 40 có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, Infinix Zero 40 có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của Infinix Zero 40 là bao nhiêu?
Infinix Zero 40 nặng khoảng 195 gram
-
Kích thước màn hình của Infinix Zero 40 là gì?
Kích thước màn hình Infinix Zero 40 là 6.78 inch
-
Infinix Zero 40 có hỗ trợ mạng 5G không?
Có, Infinix Zero 40 hỗ trợ các mạng 5G trên các ban nhạc n1, n3, n5, n7, n8, n12, n20, n28, n38, n40, n41, n66, n77, n78
-
Infinix Zero 40 có bao nhiêu camera?
Infinix Zero 40 có một Camera ba ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie