Huawei nova 7i

Huawei nova 7i
  • Hệ điều hành Android 10 EMUI 10
  • Màn hình 6.4 inch 1080x2310 pixel
  • Pin 4200 mAh Li-Poly
  • Hiệu năng 8GB RAM Kirin 810
  • Camera 48MP 1080p
  • Bộ nhớ 128GB UFS 2.1

Thông số kỹ thuật của Huawei nova 7i

Tổng quan

Thương hiệu Huawei
Model nova 7i
Tên gọi khác JNY-L22B (Quốc tế)
JNY-L21A (Quốc tế)
JNY-L01A (Quốc tế)
JNY-L21B (Quốc tế)
JNY-L22A (Quốc tế)
JNY-L02A (Quốc tế)
JNY-LX2 (Quốc tế)
Ngày công bố Thứ Năm, ngày 30 tháng 1 2020
Ngày mở bán Thứ Sáu, ngày 14 tháng 2 2020
Tình trạng Đang bán
Giá bán €240

Thiết kế

Chiều cao 159.2 mm (6.27 inch)
Chiều rộng 76.3 mm (3.00 inch)
Độ dày 8.7 mm (0.34 inch)
Trọng lượng 183 g (6.46 oz)
Chất liệu Mặt sau: Nhựa
Khung: Nhựa
Mặt trước: Kính
Màu sắc Nghiền nát màu xanh lá cây, Nửa đêm đen, Sakura màu hồng

Màn hình

Loại màn hình IPS LCD
Kích thước màn hình 6.4 inch
Độ phân giải 1080 × 2310 pixel
Mật độ điểm ảnh 398 ppi
Tỷ lệ màn hình/thân máy ≈ 83.5%
Màn hình cảm ứng
Màn hình tràn viền
Tính năng hiển thị Màn hình cảm ứng điện dung
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset HiSilicon Kirin 810
Số nhân CPU 8
Tiến trình sản xuất 7 nm
Xung nhịp tối đa 2.27 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc Cortex-A76
Cortex-A55
Chuẩn RAM LPDDR4X
GPU ARM Mali-G52 MP6
RAM 8GB
Bộ nhớ 128GB
Phiên bản 128GB 8GB RAM
Chuẩn bộ nhớ trong UFS 2.1
Hỗ trợ thẻ nhớ
Khe thẻ Nano Memory

Phần mềm

Hệ điều hành Android 10 (Quince Tart)
Giao diện EMUI 10
Dịch vụ Google Play Không

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera 4 ống kính 48 MP, ƒ/1.8, 26 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.0" Kích thước cảm biến
PDAF

8 MP, ƒ/2.4 ( Góc siêu rộng )
2 MP, ƒ/2.4 ( Macro )
2 MP, ƒ/2.4 ( Độ sâu )
Hỗ trợ đèn flash
Loại đèn flash Đèn flash LED
Tính năng Chế độ chụp liên tục
Bù phơi sáng
Phát hiện khuôn mặt
Dải động cao (HDR)
Cài đặt ISO
Toàn cảnh
Chạm để lấy nét
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 16 MP, ƒ/2.0 ( Góc rộng ), 1.0 μm, 1/3.06" Kích thước cảm biến
Tính năng Dải động cao (HDR)
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps

Pin

Loại Li-Poly
Dung lượng 4200 mAh
Công suất sạc có dây 40 W
Hỗ trợ sạc nhanh

Mạng

Số SIM 1 SIM (Nano-SIM)
2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu LTE (2CA) Cat13 400/75 Mbps, HSPA 42.2/5.76 Mbps
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
CDMA: 800 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 2100 / 800 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b28 (700), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz)

Kết nối

Wi-Fi ( Wi-Fi 5 )
Chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac
Tính năng Wi-Fi Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v5.1
Cổng USB USB Type-C 2.0
USB On-The-Go
Chuẩn USB Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS)
Định vị
Tính năng định vị GPS, BDS, GALILEO, GLONASS, QZSS
NFC Không

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc tai nghe
Radio FM

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn / Từ kế
Cảm biến vân tay
Cảm biến tiệm cận

Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.

Đánh giá Huawei nova 7i

Video đánh giá

  • YugaTech
    YugaTech Đánh giá

Hình ảnh Huawei nova 7i

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Huawei nova 7i là bao nhiêu?

    Giá Huawei nova 7i hiện ở mức €240; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.

  • Huawei nova 7i ra mắt khi nào?

    Huawei nova 7i chính thức lên kệ vào Thứ Sáu, ngày 14 tháng 2 2020.

  • Huawei nova 7i đang bán tại cửa hàng không?

    Có, Huawei nova 7i vẫn được phân phối chính hãng.

  • Huawei nova 7i nặng bao nhiêu?

    Huawei nova 7i nặng khoảng 183 g.

  • Màn hình Huawei nova 7i rộng bao nhiêu?

    Màn hình Huawei nova 7i rộng 6.4 inch.

  • Huawei nova 7i có hỗ trợ 5G không?

    Không, Huawei nova 7i không hỗ trợ 5G.

  • Huawei nova 7i có bao nhiêu camera?

    Huawei nova 7i có Camera 4 ống kính ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.

  • Tôi có thể dùng Dịch vụ Google Play trên Huawei nova 7i không?

    Không, Huawei nova 7i không hỗ trợ Dịch vụ Google Play.