Huawei nova 3i

Huawei nova 3i
  • Hệ điều hành Android 8.1 9.0, EMUI 9.0
  • Màn hình 6.3 inch 1080x2340 pixel
  • Pin 3340 mAh Li-Ion
  • Hiệu suất 4/6GB RAM Kirin 710
  • Camera 16MP 1080p
  • ROM 64/128GB eMMC 5.1

Thông số Huawei nova 3i

Tổng quan

nhãn hiệu Huawei
kiểu mẫu nova 3i
Bí danh kiểu mẫu INE-LX1r (Pakistan)
INE-LX2 (Malaysia)
INE-LX1 (Quốc tế)
INE-LX2r (Quốc tế)
INE-AL00 (Quốc tế)
INE-TL00 (Quốc tế)
Công bố Thứ Tư, ngày 18 tháng 7 2018
Phát hành Thứ Sáu, ngày 27 tháng 7 2018
Tình trạng Có sẵn
Giá cả €220

Thiết kế

Chiều cao 157.6 mm (6.20 inch)
Chiều rộng 75.2 mm (2.96 inch)
Độ dày 7.6 mm (0.30 inch)
Khối lượng 169 g (5.96 oz)
Vật liệu sản xuất Mặt sau: Nhựa
Khung: nhựa
Kính trước
Màu sắc Đen, Iris tím, Màu trắng ngọc trai

Màn hình

Kiểu Màn hình IPS LCD
Kích thước màn hình 6.3 inch
Độ phân giải 1080 × 2340 pixel
Tỉ lệ khung hình 19.5:9
Mật độ điểm ảnh 409 ppi
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể ≈ 82.2%
Màn hình cảm ứng
Màn hình không viền
Tính năng Màn hình cảm ứng điện dung, Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset HiSilicon Kirin 710
Lõi CPU 8
Công nghệ CPU 12 nm
Tốc độ tối đa của CPU 2.2 GHz
Kiến trúc CPU 32-bit
Vi kiến trúc Cortex-A73
Cortex-A53
Loại bộ nhớ LPDDR3, LPDDR4
GPU ARM Mali-G51
RAM 4GB, 6GB
ROM 64GB, 128GB
Loại lưu trữ eMMC 5.1
Bộ nhớ có thể mở rộng
Thẻ nhớ microSDXC

Phần mềm

Hệ điều hành Android 8.1 (Oreo), Có thể nâng cấp lên Android 9.0 (Pie)
Giao diện người dùng EMUI 9.0

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera kép 16 MP, ƒ/2.2


2 MP ( Chiều sâu )
Hỗ trợ flash
Loại đèn flash Flash LED
Tính năng Đèn flash tự động
Chế độ chụp liên tục
Zoom kỹ thuật số
Phát hiện khuôn mặt
Dải động cao (HDR)
Toàn cảnh
Chạm để lấy nét
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera kép 24 MP, ƒ/2.0, 26 mm ( Góc rộng ), 0.9 μm, 1/2.8" Kích thước cảm biến
2 MP
Tính năng Dải động cao (HDR)
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps

Pin

Loại Li-Ion
Dung tích 3340 mAh
Có thể tháo rời Không thể tháo rời
Tốc độ sạc có dây 10 W

Mạng

Các thẻ SIM SIM kép
Loại SIM Nano-SIM
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu LTE (3CA) Cat12 600/150 Mbps, HSPA 42.2/5.76 Mbps
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 2100 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b3 (1800), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b28 (700), b38 (2600), b40 (2300), b41 (2500 MHz)

Kết nối

Hỗ trợ Wi-Fi ( Wi-Fi 4 )
Tiêu chuẩn Wi-Fi 802.11/b/g/n
Tính năng Wi-Fi Điểm truy cập di động, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v4.2
Cổng USB Micro-USB 2.0
USB On-The-Go
Kết nối USB Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB
Hỗ trợ GPS
Tính năng GPS GPS, BDS, GLONASS
Hỗ trợ NFC Không

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc cắm tai nghe
Đài FM

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn / Từ kế
Cảm biến dấu vân tay
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận

Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.

Đánh giá Huawei nova 3i

Đánh giá video

  • Eric Okafor
    Eric Okafor Mở hộp
  • YugaTech
    YugaTech Đánh giá

Hình ảnh Huawei nova 3i

Các câu hỏi thường gặp

  • Giá của Huawei nova 3i là bao nhiêu?

    Giá của Huawei nova 3i là €220 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.

  • Ngày phát hành Huawei nova 3i là gì?

    Huawei nova 3i được chính thức phát hành vào ngày Thứ Sáu, ngày 27 tháng 7 2018

  • Huawei nova 3i có sẵn trong các cửa hàng không?

    Có, Huawei nova 3i có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.

  • Trọng lượng của Huawei nova 3i là bao nhiêu?

    Huawei nova 3i nặng khoảng 169 gram

  • Kích thước màn hình của Huawei nova 3i là gì?

    Kích thước màn hình Huawei nova 3i là 6.3 inch

  • Huawei nova 3i có bao nhiêu camera?

    Huawei nova 3i có một Camera kép ở mặt sau và một Camera kép cho selfie