Huawei Mate 40
Thông số kỹ thuật của Huawei Mate 40
Tổng quan
| Thương hiệu | Huawei |
| Model | Mate 40 |
| Tên gọi khác | OCE-AN10 (Quốc tế) |
| Ngày công bố | Thứ Năm, ngày 22 tháng 10 2020 |
| Ngày mở bán | Thứ Hai, ngày 21 tháng 12 2020 |
| Tình trạng | Đang bán |
| Giá bán | €630 |
Thiết kế
| Chiều cao | 158.6 mm (6.24 inch) |
| Chiều rộng | 72.5 mm (2.85 inch) |
| Độ dày | 8.8 mm (0.35 inch) |
| Trọng lượng | 188 g (6.63 oz) |
| Chất liệu | Mặt lưng: Kính hoặc polyme silicon (da sinh thái) Khung: Nhôm Mặt trước: Kính |
| Màu sắc | Đen, Xanh lá, Bạc, Trắng, Vàng |
| Kháng nước/bụi | Chống bụi Chống nước (chống bắn nước) |
| Chuẩn kháng | IP53 |
Màn hình
| Loại màn hình | OLED |
| Kích thước màn hình | 6.5 inch |
| Độ phân giải | 1080 × 2376 pixel |
| Tần số quét | 90 Hz |
| Mật độ điểm ảnh | 402 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 89.3% |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Có |
| Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung HDR10 Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | HiSilicon Kirin 9000E |
| Số nhân CPU | 8 |
| Tiến trình sản xuất | 5 nm |
| Xung nhịp tối đa | 3.13 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | 1x 3.13 GHz – Cortex-A77 3x 2.54 GHz – Cortex-A77 4x 2.05 GHz – Cortex-A55 |
| Chuẩn RAM | LPDDR5 |
| GPU | ARM Mali-G78 MP22 |
| RAM | 8GB |
| Bộ nhớ | 128GB, 256GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | UFS 3.1 |
| Phiên bản | 128GB 8GB RAM 256GB 8GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
| Khe thẻ | Nano Memory |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 10 (Quince Tart) |
| Giao diện | EMUI 11 |
| Dịch vụ Google Play | Không |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera 3 ống kính | 50 MP, ƒ/1.9, 23 mm ( Góc rộng ), 1.22 μm, 1/1.28" Kích thước cảm biến Multi-Directional PDAF 8 MP, ƒ/2.4, 85 mm ( Tele ), x3 Zoom quang Chống rung quang học (OIS) PDAF 16 MP, ƒ/2.2, 17 mm ( Góc siêu rộng ) |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Tính năng | Chế độ chụp liên tiếp Chế độ chụp liên tục Thu phóng kỹ thuật số Bù phơi sáng Phát hiện khuôn mặt Dải động cao (HDR) Cài đặt ISO Lấy nét tự động bằng laser Quang học Leica Toàn cảnh Lấy nét tự động phát hiện pha (PDAF) Chạm để lấy nét Cảm biến quang phổ màu |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 2160p @ 30/60 fps 1080p @ 960/30/60/120/240 fps |
| Tính năng quay video | Gyro-EIS |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 13 MP, ƒ/2.4, 18 mm ( Góc siêu rộng ) |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 2160p @ 30/60 fps 1080p @ 30/60/240 fps |
Pin
| Loại | Li-Poly |
| Dung lượng | 4200 mAh |
| Công suất sạc có dây | 40 W |
| Hỗ trợ sạc không dây | Có |
| Công suất sạc không dây | 40 W |
| Hỗ trợ sạc nhanh | Có |
Mạng
| Số SIM | 1 SIM (Nano-SIM) 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE, HSPA |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b6 (800), b7 (2600), b8 (900), b9 (1800), b12 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b26 (850), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz) |
| Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n3 (1800), n28 (700), n38 (2600), n40 (2300), n41 (2500), n77 (3700), n78 (3500), n79 (4700), n80 (1800), n84 (2100 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax |
| Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
| Bluetooth | Có, v5.2 |
| Cổng USB | USB Type-C 3.1 USB On-The-Go |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS (L1 & L5), NavIC, QZSS |
| NFC | Có |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Có |
| Radio FM | Không |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế La bàn / Từ kế Cảm biến vân tay Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Hình ảnh Huawei Mate 40
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Huawei Mate 40 là bao nhiêu?
Giá Huawei Mate 40 hiện ở mức €630; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Huawei Mate 40 ra mắt khi nào?
Huawei Mate 40 chính thức lên kệ vào Thứ Hai, ngày 21 tháng 12 2020.
-
Huawei Mate 40 đang bán tại cửa hàng không?
Có, Huawei Mate 40 vẫn được phân phối chính hãng.
-
Huawei Mate 40 nặng bao nhiêu?
Huawei Mate 40 nặng khoảng 188 g.
-
Màn hình Huawei Mate 40 rộng bao nhiêu?
Màn hình Huawei Mate 40 rộng 6.5 inch.
-
Huawei Mate 40 có hỗ trợ 5G không?
Có, Huawei Mate 40 hỗ trợ 5G với các băng tần n1, n3, n28, n38, n40, n41, n77, n78, n79, n80, n84.
-
Huawei Mate 40 có bao nhiêu camera?
Huawei Mate 40 có Camera 3 ống kính ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.
-
Tôi có thể dùng Dịch vụ Google Play trên Huawei Mate 40 không?
Không, Huawei Mate 40 không hỗ trợ Dịch vụ Google Play.