ZTE nubia RedMagic Nova

- Hệ điều hành Android 14 OS 9.5
- Màn hình 10.9 inch 1800x2880 pixel
- Pin 10100 mAh
- Hiệu năng 12-24GB RAM Snapdragon 8 Gen 3
- Camera 50MP 2160p
- Bộ nhớ 256GB-1TB UFS 4.0
Thông số kỹ thuật của ZTE nubia RedMagic Nova
Tổng quan
Thương hiệu | ZTE |
Model | nubia RedMagic Nova |
Ngày công bố | Thứ Năm, ngày 05 tháng 9 2024 |
Ngày mở bán | Thứ Năm, ngày 05 tháng 9 2024 |
Tình trạng | Đang bán |
Giá bán | €500 |
Thiết kế
Chiều cao | 253.3 mm (9.97 inch) |
Chiều rộng | 164.6 mm (6.48 inch) |
Độ dày | 7.3 mm (0.29 inch) |
Trọng lượng | 530 g (18.70 oz) |
Chất liệu | Mặt lưng: Nhôm Khung: Nhôm Mặt trước: Kính |
Màu sắc | Đen, xám, trắng |
Đặc điểm thiết kế | Khung nhôm cấp hàng không, Đầu nối từ tính |
Màn hình
Loại màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 10.9 inch |
Độ phân giải | 1800 × 2880 pixel |
Tần số quét | 144 Hz |
Tỷ lệ khung hình | 16:10 |
Mật độ điểm ảnh | 312 ppi |
Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 82.6% |
Độ sáng tối đa | 550 cd/m² |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình tràn viền | Không |
Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 |
Số nhân CPU | 8 |
Tiến trình sản xuất | 4 nm |
Xung nhịp tối đa | 3.3 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | 1x 3.3 GHz – Cortex-X4 3x 3.15 GHz – Cortex-A720 2x 2.96 GHz – Cortex-A720 2x 2.26 GHz – Cortex-A520 |
Chuẩn RAM | LPDDR5X |
GPU | Qualcomm Adreno 750 |
RAM | 12GB, 16GB, 24GB |
Bộ nhớ | 256GB, 512GB, 1TB |
Phiên bản | 256GB 12GB RAM 512GB 16GB RAM 1TB 24GB RAM |
Chuẩn bộ nhớ trong | UFS 4.0 |
Hỗ trợ thẻ nhớ | Không |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 14 (Upside Down Cake) |
Giao diện | Redmagic OS 9.5 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 50 MP, ƒ/1.8, 26 mm ( Góc rộng ) |
Hỗ trợ đèn flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
Hỗ trợ quay video | Có |
Độ phân giải video | 2160p @ 30 fps 1080p @ 30 fps |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 20 MP, ƒ/2.0, 26 mm ( Góc rộng ) |
Hỗ trợ quay video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Dung lượng | 10100 mAh |
Công suất sạc có dây | 80 W |
Tính năng | Sạc có dây từ 0-100% trong 55 phút (theo công bố) |
Mạng
Mạng di động | Không |
Kết nối
Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) |
Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band |
Bluetooth | Có, v5.4 |
Cổng USB | USB Type-C 3.1 Gen 2 |
Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
Định vị | Không |
NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc tai nghe | Không |
Chuẩn âm thanh | Loa tứ, Công nghệ Snapdragon Sound, Loa âm thanh nổi |
Radio FM | Không |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay cạnh bên |
Tính năng đặc biệt | Quạt làm mát tích hợp Bảng điều khiển ánh sáng RGB (ở mặt sau) |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Hình ảnh ZTE nubia RedMagic Nova
Câu hỏi thường gặp
-
Giá ZTE nubia RedMagic Nova là bao nhiêu?
Giá ZTE nubia RedMagic Nova hiện ở mức €500; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
ZTE nubia RedMagic Nova ra mắt khi nào?
ZTE nubia RedMagic Nova chính thức lên kệ vào Thứ Năm, ngày 05 tháng 9 2024.
-
ZTE nubia RedMagic Nova đang bán tại cửa hàng không?
Có, ZTE nubia RedMagic Nova vẫn được phân phối chính hãng.
-
ZTE nubia RedMagic Nova nặng bao nhiêu?
ZTE nubia RedMagic Nova nặng khoảng 530 g.
-
Màn hình ZTE nubia RedMagic Nova rộng bao nhiêu?
Màn hình ZTE nubia RedMagic Nova rộng 10.9 inch.
-
ZTE nubia RedMagic Nova có hỗ trợ 5G không?
Không, ZTE nubia RedMagic Nova không hỗ trợ 5G.
-
ZTE nubia RedMagic Nova có bao nhiêu camera?
ZTE nubia RedMagic Nova có Camera đơn ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.