ZTE A41 Ultra

- Hệ điều hành Android 12 MyOS 12
- Màn hình 6.67 inch 1080x2400 pixel
- Pin 5000 mAh
- Hiệu suất 8/12GB RAM Snapdragon 8 Gen 1
- Camera 64MP
- ROM 256/512GB
Thông số ZTE A41 Ultra
Tổng quan
nhãn hiệu | ZTE |
kiểu mẫu | A41 Ultra |
Công bố | Thứ Năm, ngày 14 tháng 7 2022 |
Phát hành | Thứ Năm, ngày 14 tháng 7 2022 |
Tình trạng | Có sẵn |
Thiết kế
Chiều cao | 161.9 mm (6.37 inch) |
Chiều rộng | 72.9 mm (2.87 inch) |
Độ dày | 8.5 mm (0.33 inch) |
Khối lượng | 199 g (7.02 oz) |
Vật liệu sản xuất | Mặt sau: Kính Khung: nhôm Mặt trước: Kính |
Màu sắc | Đen |
Màn hình
Kiểu Màn hình | AMOLED |
Kích thước màn hình | 6.67 inch |
Độ phân giải | 1080 × 2400 pixel |
Tốc độ làm tươi | 144 Hz |
Tỉ lệ khung hình | 20:9 |
Mật độ điểm ảnh | 395 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 91.0% |
Màn hình cảm ứng | Có |
Tính năng | 1 tỷ màu Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Qualcomm Snapdragon 8 Gen 1 |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 4 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 3.0 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | 1x 3.0 GHz – Cortex-X2 3x 2.5 GHz – Cortex-A710 4x 1.8 GHz – Cortex-A510 |
Loại bộ nhớ | LPDDR5 |
GPU | Qualcomm Adreno 730 |
RAM | 8GB, 12GB |
ROM | 256GB, 512GB |
Phiên bản | 256GB 8GB RAM 256GB 12GB RAM 512GB 12GB RAM |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Không |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 12 (Snow Cone) |
Giao diện người dùng | MyOS 12 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera ba | 64 MP, ƒ/1.7, 35 mm ( Prime chuẩn ), 1/1.7" Kích thước cảm biến Ổn định hình ảnh quang học (OIS) PDAF 8 MP, ƒ/3.4, 125 mm ( Periscope telephoto ), x5 zoom quang học, 1/4.0" Kích thước cảm biến Ổn định hình ảnh quang học (OIS) PDAF 50 MP, ƒ/2.2, 14 mm, 116° ( Góc cực rộng ) |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
Hỗ trợ video | Có |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 44 MP ( Góc rộng ) |
Hỗ trợ video | Có |
Pin
Dung tích | 5000 mAh |
Tốc độ sạc có dây | 66 W |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM) |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz CDMA: 800 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b3 (1800), b41 (2500 MHz) |
Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n2 (1900 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v5.2 |
Cổng USB | USB Type-C 3.1 USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB dung lượng lớn (UMS) |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS (L1 & L5), QZSS |
Hỗ trợ NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Loại âm thanh | Công nghệ Snapdragon Sound |
Đài FM | Không |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay dưới màn hình |
Tính năng | Quick Charge 4 USB Power Delivery 3.0 |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Hình ảnh ZTE A41 Ultra
Các câu hỏi thường gặp
-
Ngày phát hành ZTE A41 Ultra là gì?
ZTE A41 Ultra được chính thức phát hành vào ngày Thứ Năm, ngày 14 tháng 7 2022
-
ZTE A41 Ultra có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, ZTE A41 Ultra có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của ZTE A41 Ultra là bao nhiêu?
ZTE A41 Ultra nặng khoảng 199 gram
-
Kích thước màn hình của ZTE A41 Ultra là gì?
Kích thước màn hình ZTE A41 Ultra là 6.67 inch
-
ZTE A41 Ultra có hỗ trợ mạng 5G không?
Có, ZTE A41 Ultra hỗ trợ các mạng 5G trên các ban nhạc n1, n2
-
ZTE A41 Ultra có bao nhiêu camera?
ZTE A41 Ultra có một Camera ba ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie