Xiaomi Redmi Pad SE

- Hệ điều hành Android 13 HyperOS 2
- Màn hình 11 inch 1200x1920 pixel
- Pin 8000 mAh Li-Poly
- Hiệu năng 4-8GB RAM Snapdragon 680
- Camera 8MP 1080p
- Bộ nhớ 128/256GB eMMC 5.1
Thông số kỹ thuật của Xiaomi Redmi Pad SE
Tổng quan
Thương hiệu | Xiaomi |
Model | Redmi Pad SE |
Tên gọi khác | 23073RPBFG (Quốc tế) |
Ngày công bố | Thứ Ba, ngày 15 tháng 8 2023 |
Ngày mở bán | Thứ Sáu, ngày 01 tháng 9 2023 |
Tình trạng | Đang bán |
Giá bán | €200 |
Thiết kế
Chiều cao | 255.5 mm (10.06 inch) |
Chiều rộng | 167.1 mm (6.58 inch) |
Độ dày | 7.4 mm (0.29 inch) |
Trọng lượng | 478 g (16.86 oz) |
Chất liệu | Mặt lưng: Nhôm Khung: Nhôm Mặt trước: Kính |
Màu sắc | Màu xám than chì, Màu tím oải hương, Màu xanh bạc hà |
Màn hình
Loại màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 11 inch |
Độ phân giải | 1200 × 1920 pixel |
Tần số quét | 90 Hz |
Tỷ lệ khung hình | 16:10 |
Mật độ điểm ảnh | 207 ppi |
Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 81.4% |
Độ sáng tối đa | 400 cd/m² |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình tràn viền | Không |
Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Qualcomm Snapdragon 680 |
Số nhân CPU | 8 |
Tiến trình sản xuất | 6 nm |
Xung nhịp tối đa | 2.4 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | 4x 2.4 GHz – Kryo 265 Gold (Cortex-A73) 4x 1.9 GHz – Kryo 265 Silver (Cortex-A53) |
Chuẩn RAM | LPDDR4X |
GPU | Qualcomm Adreno 610 |
RAM | 4GB, 6GB, 8GB |
Bộ nhớ | 128GB, 256GB |
Phiên bản | 128GB 4GB RAM 128GB 6GB RAM 128GB 8GB RAM 256GB 8GB RAM |
Chuẩn bộ nhớ trong | eMMC 5.1 |
Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
Khe thẻ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 13 (Tiramisu), Có thể nâng cấp lên Android 15 (Vanilla Ice Cream) |
Giao diện | HyperOS 2 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 8 MP, ƒ/2.0 ( Góc rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến Lấy nét tự động (AF) |
Hỗ trợ quay video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 5 MP, ƒ/2.2 ( Góc siêu rộng ), 1.12 μm, 1/5.0" Kích thước cảm biến |
Hỗ trợ quay video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Loại | Li-Poly |
Dung lượng | 8000 mAh |
Công suất sạc có dây | 18 W |
Hỗ trợ sạc nhanh | Có |
Mạng
Mạng di động | Không |
Kết nối
Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band |
Bluetooth | Có, v5.0 |
Cổng USB | USB Type-C USB On-The-Go |
Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
Định vị | Không |
NFC | Không |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc tai nghe | Có |
Chuẩn âm thanh | Âm thanh Hi-Res 24-bit/192kHz, Loa tứ, Loa âm thanh nổi |
Radio FM | Có |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế Cảm biến tiệm cận (chỉ phụ kiện) |
Tính năng đặc biệt | Quick Charge 3 |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Hình ảnh Xiaomi Redmi Pad SE
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Xiaomi Redmi Pad SE là bao nhiêu?
Giá Xiaomi Redmi Pad SE hiện ở mức €200; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Xiaomi Redmi Pad SE ra mắt khi nào?
Xiaomi Redmi Pad SE chính thức lên kệ vào Thứ Sáu, ngày 01 tháng 9 2023.
-
Xiaomi Redmi Pad SE đang bán tại cửa hàng không?
Có, Xiaomi Redmi Pad SE vẫn được phân phối chính hãng.
-
Xiaomi Redmi Pad SE nặng bao nhiêu?
Xiaomi Redmi Pad SE nặng khoảng 478 g.
-
Màn hình Xiaomi Redmi Pad SE rộng bao nhiêu?
Màn hình Xiaomi Redmi Pad SE rộng 11 inch.
-
Xiaomi Redmi Pad SE có hỗ trợ 5G không?
Không, Xiaomi Redmi Pad SE không hỗ trợ 5G.
-
Xiaomi Redmi Pad SE có bao nhiêu camera?
Xiaomi Redmi Pad SE có Camera đơn ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.