Xiaomi Redmi Note 15

Xiaomi Redmi Note 15
  • Hệ điều hành Android 15 HyperOS 2
  • Màn hình 6.77 inch 1080x2392 pixel
  • Pin 5800 mAh Li-Ion
  • Hiệu năng 6-12GB RAM Snapdragon 6 Gen 3
  • Camera 50MP 2160p
  • Bộ nhớ 128/256GB UFS 2.2

Thông số kỹ thuật của Xiaomi Redmi Note 15

Tổng quan

Thương hiệu Xiaomi
Model Redmi Note 15
Ngày công bố Thứ Năm, ngày 21 tháng 8 2025
Ngày mở bán Thứ Năm, ngày 21 tháng 8 2025
Tình trạng Đang bán

Thiết kế

Chiều cao 165 mm (6.50 inch)
Chiều rộng 75.4 mm (2.97 inch)
Độ dày 7.4 mm (0.29 inch)
Trọng lượng 178 g (6.28 oz)
Màu sắc Đen, Xanh dương, Trắng
Kháng nước/bụi Chống bụi hoàn toàn và chịu nước (có thể ngâm đến 1,5 m trong 30 phút)
Chuẩn kháng IP68

Màn hình

Loại màn hình AMOLED
Kích thước màn hình 6.77 inch
Độ phân giải 1080 × 2392 pixel
Tần số quét 120 Hz
Mật độ điểm ảnh 388 ppi
Tỷ lệ màn hình/thân máy ≈ 89.1%
Độ sáng tối đa 3200 cd/m²
Kính bảo vệ Kính Xiaomi Dragon Crystal
Màn hình cảm ứng
Tính năng hiển thị 68 tỷ màu
Màn hình cảm ứng điện dung
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset Qualcomm Snapdragon 6 Gen 3
Số nhân CPU 8
Tiến trình sản xuất 4 nm
Xung nhịp tối đa 2.4 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc 4x 2.4 GHz – Cortex-A78
4x 1.8 GHz – Cortex-A55
Chuẩn RAM LPDDR5
GPU Qualcomm Adreno 710
RAM 6GB, 8GB, 12GB
Bộ nhớ 128GB, 256GB
Phiên bản 128GB 6GB RAM
128GB 8GB RAM
256GB 8GB RAM
256GB 12GB RAM
Chuẩn bộ nhớ trong UFS 2.2
Hỗ trợ thẻ nhớ
Khe thẻ microSDXC

Phần mềm

Hệ điều hành Android 15 (Vanilla Ice Cream)
Giao diện HyperOS 2

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera kép 50 MP, ƒ/1.8 ( Góc rộng ), 0.61 μm, 1/2.88" Kích thước cảm biến
PDAF

2 MP ( Độ sâu )
Hỗ trợ đèn flash
Loại đèn flash Đèn flash LED
Tính năng Dải động cao (HDR)
Toàn cảnh
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 2160p @ 30 fps
1080p @ 30 fps

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 8 MP ( Góc rộng )
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 1080p @ 30/60 fps

Pin

Loại Li-Ion
Dung lượng 5800 mAh
Công suất sạc có dây 45 W
Tính năng Sạc có dây ngược

Mạng

Số SIM 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu 5G, LTE, HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b3 (1800), b5 (850), b8 (900), b19 (800), b28 (700), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500), b42 (3500), b48 (3800 MHz)
Băng tần 5G 5G: n1 (2100), n3 (1800), n5 (850), n8 (900), n28 (700), n38 (2600), n48 (3500), n77 (3700), n78 (3500 MHz)

Kết nối

Wi-Fi ( Wi-Fi 5 )
Chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac
Tính năng Wi-Fi Dual-band, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v5.1
Cổng USB USB Type-C 2.0
USB On-The-Go
Chuẩn USB Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS)
Định vị
Tính năng định vị BDS (B1I & B1C), GALILEO, GLONASS, GPS, QZSS
NFC

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc tai nghe Không
Chuẩn âm thanh Âm thanh Hi-Res 24-bit/192kHz, Dolby Atmos, Âm thanh không dây Hi-Res, Loa âm thanh nổi

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận
Cảm biến vân tay dưới màn hình
Tính năng đặc biệt Khoanh tròn để tìm kiếm

Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.

Hình ảnh Xiaomi Redmi Note 15

Câu hỏi thường gặp

  • Xiaomi Redmi Note 15 ra mắt khi nào?

    Xiaomi Redmi Note 15 chính thức lên kệ vào Thứ Năm, ngày 21 tháng 8 2025.

  • Xiaomi Redmi Note 15 đang bán tại cửa hàng không?

    Có, Xiaomi Redmi Note 15 vẫn được phân phối chính hãng.

  • Xiaomi Redmi Note 15 nặng bao nhiêu?

    Xiaomi Redmi Note 15 nặng khoảng 178 g.

  • Màn hình Xiaomi Redmi Note 15 rộng bao nhiêu?

    Màn hình Xiaomi Redmi Note 15 rộng 6.77 inch.

  • Xiaomi Redmi Note 15 có hỗ trợ 5G không?

    Có, Xiaomi Redmi Note 15 hỗ trợ 5G với các băng tần n1, n3, n5, n8, n28, n38, n48, n77, n78.

  • Xiaomi Redmi Note 15 có bao nhiêu camera?

    Xiaomi Redmi Note 15 có Camera kép ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.