Vivo X90 Pro+
- Hệ điều hành Android 13 (Toàn cầu)
- Màn hình 6.78 inch 1440x3200 pixel
- Pin 4700 mAh
- Hiệu năng 12GB RAM Snapdragon 8 Gen 2
- Camera 64MP 4320p
- Bộ nhớ 256/512GB UFS 4.0
Thông số kỹ thuật của Vivo X90 Pro+
Tổng quan
| Thương hiệu | Vivo |
| Model | X90 Pro+ |
| Tên gọi khác | V2227A (Quốc tế) |
| Ngày công bố | Thứ Ba, ngày 22 tháng 11 2022 |
| Ngày mở bán | Thứ Ba, ngày 06 tháng 12 2022 |
| Tình trạng | Đang bán |
| Giá bán | €1,030 |
Thiết kế
| Chiều cao | 164.4 mm (6.47 inch) |
| Chiều rộng | 75.3 mm (2.96 inch) |
| Độ dày | 9.7 mm (0.38 inch) |
| Trọng lượng | 221 g (7.80 oz) |
| Chất liệu | Mặt lưng: Polyme silicon (Da sinh thái) Khung: Nhôm Mặt trước: Kính |
| Màu sắc | Đen, Đỏ |
| Kháng nước/bụi | Chống bụi Chống nước |
| Chuẩn kháng | IP68 |
Màn hình
| Loại màn hình | LTPO4 AMOLED |
| Kích thước màn hình | 6.78 inch |
| Độ phân giải | 1440 × 3200 pixel |
| Tần số quét | 120 Hz |
| Tỷ lệ khung hình | 20:9 |
| Mật độ điểm ảnh | 517 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 90% |
| Độ sáng tối đa | 1800 cd/m² |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Có |
| Tính năng hiển thị | 1 tỷ màu Màn hình cảm ứng điện dung Dolby Vision HDR10+ Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 |
| Số nhân CPU | 8 |
| Tiến trình sản xuất | 4 nm |
| Xung nhịp tối đa | 3.36 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | 1x 3.36 GHz – Cortex-X3 2x 2.8 GHz – Cortex-A715 2x 2.8 GHz – Cortex-A710 3x 2.0 GHz – Cortex-A510 |
| Chuẩn RAM | LPDDR5X |
| GPU | Qualcomm Adreno 740 |
| RAM | 12GB |
| Bộ nhớ | 256GB, 512GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | UFS 4.0 |
| Phiên bản | 256GB 12GB RAM 512GB 12GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Không |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 13 (Tiramisu) |
| Giao diện | Funtouch (Toàn cầu), OriginOS 3 (Trung Quốc) |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera 4 ống kính | 50.3 MP, ƒ/1.8, 23 mm ( Góc rộng ), 1.6 μm, 1.0"-type Kích thước cảm biến Dual-Pixel PDAF Chống rung quang học (OIS) 64 MP, ƒ/3.5, 90 mm ( Tele tiềm vọng ), 0.7 μm, x3.5 Zoom quang, 1/2.0" Kích thước cảm biến Chống rung quang học (OIS) PDAF 50 MP, ƒ/1.6, 50 mm ( Tele ), 0.7 μm, x2 Zoom quang, 1/2.4" Kích thước cảm biến Lấy nét tự động (AF) Chống rung quang học (OIS) 48 MP, ƒ/2.2, 14 mm, 114° ( Góc siêu rộng ), 0.8 μm, 1/2.0" Kích thước cảm biến Lấy nét tự động (AF) |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED kép Dual Tone |
| Tính năng | Lấy nét tự động bằng laser Dải động cao (HDR) Zoom quang học Toàn cảnh Pixel Shift Quang học Zeiss Lớp phủ ống kính Zeiss T* Cảm biến quang phổ màu |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 4320p @ 30/60 fps 2160p @ 30/60 fps 1080p @ 30/60 fps |
| Tính năng quay video | 14-bit RAW video, Gyro-EIS |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 32 MP, ƒ/2.5, 24 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.8" Kích thước cảm biến |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30/60 fps |
Pin
| Dung lượng | 4700 mAh |
| Công suất sạc có dây | 80 W |
| Hỗ trợ sạc không dây | Có |
| Công suất sạc không dây | 50 W |
Mạng
| Số SIM | 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE, HSPA |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz CDMA: 800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b25 (1900), b26 (850), b28 (700), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500), b42 (3500), b66 (1700 MHz) |
| Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n2 (1900), n3 (1800), n5 (850), n7 (2600), n8 (900), n12 (700), n20 (800), n28 (700), n38 (2600), n40 (2300), n41 (2500), n66 (2100), n77 (3700), n78 (3500), n79 (4700 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax |
| Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
| Bluetooth | Có, v5.3 |
| Cổng USB | USB Type-C 3.2 USB On-The-Go |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS, QZSS |
| NFC | Có |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Không |
| Chuẩn âm thanh | Âm thanh Hi-Res 24-bit/192kHz, Công nghệ Snapdragon Sound, Loa âm thanh nổi |
| Radio FM | Không |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế La bàn / Từ kế Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay dưới màn hình |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Đánh giá Vivo X90 Pro+
Hình ảnh Vivo X90 Pro+
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Vivo X90 Pro+ là bao nhiêu?
Giá Vivo X90 Pro+ hiện ở mức €1,030; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Vivo X90 Pro+ ra mắt khi nào?
Vivo X90 Pro+ chính thức lên kệ vào Thứ Ba, ngày 06 tháng 12 2022.
-
Vivo X90 Pro+ đang bán tại cửa hàng không?
Có, Vivo X90 Pro+ vẫn được phân phối chính hãng.
-
Vivo X90 Pro+ nặng bao nhiêu?
Vivo X90 Pro+ nặng khoảng 221 g.
-
Màn hình Vivo X90 Pro+ rộng bao nhiêu?
Màn hình Vivo X90 Pro+ rộng 6.78 inch.
-
Vivo X90 Pro+ có hỗ trợ 5G không?
Có, Vivo X90 Pro+ hỗ trợ 5G với các băng tần n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n20, n28, n38, n40, n41, n66, n77, n78, n79.
-
Vivo X90 Pro+ có bao nhiêu camera?
Vivo X90 Pro+ có Camera 4 ống kính ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.