Vivo V19 Neo
Thông số kỹ thuật của Vivo V19 Neo
Tổng quan
| Thương hiệu | Vivo |
| Model | V19 Neo |
| Ngày công bố | Thứ Bảy, ngày 13 tháng 6 2020 |
| Ngày mở bán | Thứ Bảy, ngày 13 tháng 6 2020 |
| Tình trạng | Ngừng kinh doanh |
| Giá bán | €320 |
Thiết kế
| Chiều cao | 159 mm (6.26 inch) |
| Chiều rộng | 74.2 mm (2.92 inch) |
| Độ dày | 8.5 mm (0.33 inch) |
| Trọng lượng | 176 g (6.21 oz) |
| Chất liệu | Mặt sau: Nhựa Khung: Nhựa Mặt trước: Kính |
| Màu sắc | Đô đốc xanh, Trắng pha lê |
Màn hình
| Loại màn hình | Super AMOLED |
| Kích thước màn hình | 6.44 inch |
| Độ phân giải | 1080 × 2400 pixel |
| Tỷ lệ khung hình | 20:9 |
| Mật độ điểm ảnh | 409 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 84.9% |
| Kính bảo vệ | Kính Corning Gorilla Glass |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Có |
| Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | Qualcomm Snapdragon 675 |
| Số nhân CPU | 8 |
| Tiến trình sản xuất | 11 nm |
| Xung nhịp tối đa | 2.0 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | 2x 2.0 GHz – Kryo 460 Gold (Cortex-A76) 6x 1.7 GHz – Kryo 460 Silver (Cortex-A55) |
| Chuẩn RAM | LPDDR4X |
| GPU | Qualcomm Adreno 612 |
| RAM | 8GB |
| Bộ nhớ | 128GB, 256GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | UFS 2.1 |
| Phiên bản | 128GB 8GB RAM 256GB 8GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
| Khe thẻ | microSDXC |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 9.0 (Pie) |
| Giao diện | Funtouch 9.2 |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera 4 ống kính | 48 MP, ƒ/1.8 ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.0" Kích thước cảm biến PDAF 8 MP, ƒ/2.2, 13 mm ( Góc siêu rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến 2 MP ( Macro ) 0.08 MP ( Ống kính phụ ) |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Tính năng | Chế độ chụp liên tục Bù phơi sáng Phát hiện khuôn mặt Dải động cao (HDR) Cài đặt ISO Toàn cảnh Chạm để lấy nét |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 2160p @ 30 fps 1080p @ 30/60 fps |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 32 MP, ƒ/2.5, 23 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.8" Kích thước cảm biến |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
| Dung lượng | 4500 mAh |
| Công suất sạc có dây | 18 W |
| Hỗ trợ sạc nhanh | Có |
Mạng
| Số SIM | 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | LTE, HSPA |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 2100 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b3 (1800), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b38 (2600), b40 (2300), b41 (2500 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
| Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
| Bluetooth | Có, v5.0 |
| Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | GPS, BDS, GALILEO, GLONASS |
| NFC | Không |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Có |
| Radio FM | Có |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế La bàn / Từ kế Cảm biến vân tay Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Đánh giá Vivo V19 Neo
Video đánh giá
Hình ảnh Vivo V19 Neo
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Vivo V19 Neo là bao nhiêu?
Giá Vivo V19 Neo hiện ở mức €320; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Vivo V19 Neo ra mắt khi nào?
Vivo V19 Neo chính thức lên kệ vào Thứ Bảy, ngày 13 tháng 6 2020.
-
Vivo V19 Neo đang bán tại cửa hàng không?
Không, Vivo V19 Neo đã ngừng kinh doanh chính hãng nhưng có thể còn hàng xách tay.
-
Vivo V19 Neo nặng bao nhiêu?
Vivo V19 Neo nặng khoảng 176 g.
-
Màn hình Vivo V19 Neo rộng bao nhiêu?
Màn hình Vivo V19 Neo rộng 6.44 inch.
-
Vivo V19 Neo có hỗ trợ 5G không?
Không, Vivo V19 Neo không hỗ trợ 5G.
-
Vivo V19 Neo có bao nhiêu camera?
Vivo V19 Neo có Camera 4 ống kính ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.