Vivo S16

Vivo S16
  • Hệ điều hành Android 13 OriginOS 3
  • Màn hình 6.78 inch 1080x2400 pixel
  • Pin 4600 mAh
  • Hiệu năng 8/12GB RAM Snapdragon 870
  • Camera 64MP 2160p
  • Bộ nhớ 128-512GB UFS 3.1

Thông số kỹ thuật của Vivo S16

Tổng quan

Thương hiệu Vivo
Model S16
Tên gọi khác V2244A (Quốc tế)
Ngày công bố Thứ Năm, ngày 22 tháng 12 2022
Ngày mở bán Thứ Sáu, ngày 30 tháng 12 2022
Tình trạng Đang bán
Giá bán €340

Thiết kế

Chiều cao 164.1 mm (6.46 inch)
Chiều rộng 74.8 mm (2.94 inch)
Độ dày 7.4 mm (0.29 inch)
Trọng lượng 182 g (6.42 oz)
Màu sắc Đen, Vàng, Màu bạc hà

Màn hình

Loại màn hình AMOLED
Kích thước màn hình 6.78 inch
Độ phân giải 1080 × 2400 pixel
Tần số quét 120 Hz
Tỷ lệ khung hình 20:9
Mật độ điểm ảnh 388 ppi
Tỷ lệ màn hình/thân máy ≈ 90.4%
Màn hình cảm ứng
Màn hình tràn viền
Tính năng hiển thị Màn hình cảm ứng điện dung
HDR10+
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset Qualcomm Snapdragon 870
Số nhân CPU 8
Tiến trình sản xuất 7 nm
Xung nhịp tối đa 3.2 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc 1x 3.2 GHz – Cortex-A77
3x 2.42 GHz – Cortex-A77
4x 1.8 GHz – Cortex-A55
Chuẩn RAM LPDDR5
GPU Qualcomm Adreno 650
RAM 8GB, 12GB
Bộ nhớ 128GB, 256GB, 512GB
Phiên bản 128GB 8GB RAM
256GB 8GB RAM
256GB 12GB RAM
512GB 12GB RAM
Chuẩn bộ nhớ trong UFS 3.1
Hỗ trợ thẻ nhớ Không

Phần mềm

Hệ điều hành Android 13 (Tiramisu)
Giao diện OriginOS 3

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera 3 ống kính 64 MP, ƒ/1.9 ( Góc rộng )
Chống rung quang học (OIS)
PDAF

8 MP, ƒ/2.2 ( Góc siêu rộng )
2 MP, ƒ/2.4 ( Macro )
Hỗ trợ đèn flash
Loại đèn flash Đèn flash vòng LED
Tính năng Dải động cao (HDR)
Toàn cảnh
Cảm biến quang phổ màu
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 2160p @ 30 fps
1080p @ 30 fps

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 50 MP, ƒ/2.5 ( Góc rộng )
Lấy nét tự động (AF)
Hỗ trợ đèn flash
Loại đèn flash Đèn flash LED kép
Tính năng Dải động cao (HDR)
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps

Pin

Dung lượng 4600 mAh
Công suất sạc có dây 66 W

Mạng

Số SIM 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu 5G, LTE, HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
CDMA: 800 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 2100 / 800 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b8 (900), b19 (800), b28 (700), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz)
Băng tần 5G 5G: n1 (2100), n3 (1800), n5 (850), n8 (900), n28 (700), n41 (2500), n77 (3700), n78 (3500 MHz)

Kết nối

Wi-Fi ( Wi-Fi 6 )
Chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac/ax
Tính năng Wi-Fi Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v5.2
Cổng USB USB Type-C 2.0
USB On-The-Go
Chuẩn USB Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS)
Định vị
Tính năng định vị GPS, BDS, GALILEO, GLONASS
NFC

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc tai nghe Không
Chuẩn âm thanh Âm thanh Hi-Res 24-bit/192kHz
Radio FM Không

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn / Từ kế
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận
Cảm biến vân tay dưới màn hình

Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.

Hình ảnh Vivo S16

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Vivo S16 là bao nhiêu?

    Giá Vivo S16 hiện ở mức €340; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.

  • Vivo S16 ra mắt khi nào?

    Vivo S16 chính thức lên kệ vào Thứ Sáu, ngày 30 tháng 12 2022.

  • Vivo S16 đang bán tại cửa hàng không?

    Có, Vivo S16 vẫn được phân phối chính hãng.

  • Vivo S16 nặng bao nhiêu?

    Vivo S16 nặng khoảng 182 g.

  • Màn hình Vivo S16 rộng bao nhiêu?

    Màn hình Vivo S16 rộng 6.78 inch.

  • Vivo S16 có hỗ trợ 5G không?

    Có, Vivo S16 hỗ trợ 5G với các băng tần n1, n3, n5, n8, n28, n41, n77, n78.

  • Vivo S16 có bao nhiêu camera?

    Vivo S16 có Camera 3 ống kính ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.