Vivo iQOO Neo10 Pro (China)

Vivo iQOO Neo10 Pro (China)
  • Hệ điều hành Android 15 OriginOS 5
  • Màn hình 6.78 inch 1260x2800 pixel
  • Pin 6000 mAh Silicon-carbon
  • Hiệu suất 12/16GB RAM Dimensity 9400
  • Camera 50MP 4320p
  • ROM 256/512GB UFS 4.0

Thông số Vivo iQOO Neo10 Pro (China)

Tổng quan

nhãn hiệu Vivo
kiểu mẫu iQOO Neo10 Pro (China)
Phát hành Chủ Nhật, ngày 01 tháng 12 2024
Tình trạng Tin đồn

Thiết kế

Vật liệu sản xuất Khung: nhựa
Mặt trước: Kính
Màu sắc Đen, Màu xanh da trời, màu đỏ

Màn hình

Kiểu Màn hình LTPO AMOLED
Kích thước màn hình 6.78 inch
Độ phân giải 1260 × 2800 pixel
Tốc độ làm tươi 144 Hz
Tỉ lệ khung hình 20:9
Mật độ điểm ảnh 453 ppi
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể ≈ 89.7%
Màn hình cảm ứng
Màn hình không viền
Tính năng 1 tỷ màu, Màn hình cảm ứng điện dung, HDR10+, Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset MediaTek Dimensity 9400
Lõi CPU 8
Công nghệ CPU 3 nm
Tốc độ tối đa của CPU 3.63 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc 1x 3.63 GHz – Cortex-X925
3x 3.3 GHz – Cortex-X4
4x 2.4 GHz – Cortex-A720
Loại bộ nhớ LPDDR5X
GPU ARM Immortalis-G925 MC12
RAM 12GB, 16GB
ROM 256GB, 512GB
Phiên bản 256GB 12GB RAM
512GB 12GB RAM
512GB 16GB RAM
Loại lưu trữ UFS 4.0
Bộ nhớ có thể mở rộng Không

Phần mềm

Hệ điều hành Android 15 (Vanilla Ice Cream)
Giao diện người dùng OriginOS 5

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera kép 50 MP, ƒ/1.8 ( Góc rộng ), 1/1.56" Kích thước cảm biến
Ổn định hình ảnh quang học (OIS)
PDAF

50 MP, ƒ/2.0, 119° ( Góc cực rộng ), 0.64 μm, 1/2.76" Kích thước cảm biến
Tự động lấy nét (PDAF)
Hỗ trợ flash
Loại đèn flash Đèn flash LED
Tính năng Dải động cao (HDR)
Toàn cảnh
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 4320p @ 30 fps
2160p @ 30/60 fps
1080p @ 30/60 fps
Tính năng video Gyro-EIS

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 16 MP, ƒ/2.5 ( Góc rộng )
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps

Pin

Loại Silicon-carbon
Dung tích 6000 mAh
Có thể tháo rời Không thể tháo rời
Tốc độ sạc có dây 120 W
Tính năng Sạc có dây ngược
Sạc có dây từ 0-40% trong 9 phút (như quảng cáo)

Mạng

Các thẻ SIM SIM kép
Loại SIM Nano-SIM
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu 5G, LTE, HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
CDMA: 800 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b19 (800), b28 (700), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz)
Băng tần 5G 5G: n1 (2100), n3 (1800), n5 (850), n8 (900), n28 (700), n38 (2600), n40 (2300), n41 (2500), n77 (3700), n78 (3500 MHz)

Kết nối

Hỗ trợ Wi-Fi ( Wi-Fi 7 )
Tiêu chuẩn Wi-Fi 802.11/b/a/g/n/ac/ax/be
Tính năng Wi-Fi Dual-band
Bluetooth Có, v5.4
Cổng USB USB Type-C 2.0
USB On-The-Go
Kết nối USB Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB
Hỗ trợ GPS
Tính năng GPS BDS (B1I & B1C & B2a & B2b), GALILEO (E1 & E5a & E5b), GLONASS, GPS (L1 & L5), NavIC (L5), QZSS (L1 & L5)
Hỗ trợ NFC

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc cắm tai nghe Không
Loại âm thanh Loa âm thanh nổi
Đài FM Không

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận
Cảm biến vân tay siêu âm dưới màn hình

Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.

Các câu hỏi thường gặp

  • Ngày phát hành dự kiến cho Vivo iQOO Neo10 Pro (China) là gì?

    Theo tin đồn, Vivo iQOO Neo10 Pro (China) dự kiến sẽ được phát hành vào ngày Chủ Nhật, ngày 01 tháng 12 2024

  • Vivo iQOO Neo10 Pro (China) có sẵn trong các cửa hàng không?

    Không, Vivo iQOO Neo10 Pro (China) không có sẵn trong các cửa hàng chính thức, vì nó chưa được phát hành.

  • Kích thước màn hình của Vivo iQOO Neo10 Pro (China) là gì?

    Kích thước màn hình Vivo iQOO Neo10 Pro (China) là 6.78 inch

  • Vivo iQOO Neo10 Pro (China) có hỗ trợ mạng 5G không?

    Có, Vivo iQOO Neo10 Pro (China) hỗ trợ các mạng 5G trên các ban nhạc n1, n3, n5, n8, n28, n38, n40, n41, n77, n78

  • Vivo iQOO Neo10 Pro (China) có bao nhiêu camera?

    Vivo iQOO Neo10 Pro (China) có một Camera kép ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie