Samsung Galaxy Z Fold Special

- Hệ điều hành Android 14 One UI 6.1.1
- Màn hình 8 inch 1968x2184 pixel
- Pin 4400 mAh Li-Poly
- Hiệu năng 16GB RAM Snapdragon 8 Gen 3
- Camera 200MP 720p
- Bộ nhớ 512GB UFS 4.0
Thông số kỹ thuật của Samsung Galaxy Z Fold Special
Tổng quan
Thương hiệu | Samsung |
Model | Galaxy Z Fold Special |
Tên gọi khác | SM-F958N (Quốc tế) |
Ngày công bố | Thứ Hai, ngày 21 tháng 10 2024 |
Ngày mở bán | Thứ Năm, ngày 24 tháng 10 2024 |
Tình trạng | Đang bán |
Giá bán | €1,870 |
Thiết kế
Chiều cao | 157.9 mm (6.22 inch) |
Chiều rộng | 142.6 mm (5.61 inch) |
Độ dày | 4.9 mm (0.19 inch) |
Trọng lượng | 236 g (8.32 oz) |
Chất liệu | Mặt lưng: Gorilla Glass Victus 2 Khung: Nhôm Mặt trước: kính Gorilla Victus 2 (gập lại) Mặt trước: Nhựa (Mở ra) |
Màu sắc | Đen |
Kháng nước/bụi | Chống nước (tối đa 1,5 m trong 30 phút) |
Chuẩn kháng | IP48 |
Đặc điểm thiết kế | Điện thoại gập |
Màn hình
Loại màn hình | Dynamic LTPO AMOLED 2X, Gập Dynamic LTPO AMOLED 2X |
Kích thước màn hình | 8 inch |
Độ phân giải | 1968 × 2184 pixel |
Tần số quét | 120 Hz |
Mật độ điểm ảnh | 367 ppi |
Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 91.2% |
Độ sáng tối đa | 2600 cd/m² |
Kính bảo vệ | Khung Armor aluminum với khả năng chống rơi và trầy xước tốt hơn (quảng cáo), Kính Corning Gorilla Glass Victus 2, Kính siêu linh hoạt (UFG) |
Màn hình cảm ứng | Có |
Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung HDR10+ Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 |
Số nhân CPU | 8 |
Tiến trình sản xuất | 4 nm |
Xung nhịp tối đa | 3.3 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | 1x 3.3 GHz – Cortex-X4 3x 3.15 GHz – Cortex-A720 2x 2.96 GHz – Cortex-A720 2x 2.26 GHz – Cortex-A520 |
Chuẩn RAM | LPDDR5X |
GPU | Qualcomm Adreno 750 |
RAM | 16GB |
Bộ nhớ | 512GB |
Chuẩn bộ nhớ trong | UFS 4.0 |
Phiên bản | 512GB 16GB RAM |
Hỗ trợ thẻ nhớ | Không |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 14 (Upside Down Cake), tối đa 7 bản cập nhật Android lớn |
Giao diện | Samsung One UI 6.1.1 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera 3 ống kính | 200 MP, ƒ/1.8 ( Góc rộng ) Chống rung quang học (OIS) PDAF 10 MP, ƒ/2.4, 66 mm ( Tele ), 1.0 μm, x3 Zoom quang Chống rung quang học (OIS) PDAF 12 MP, ƒ/2.2, 12 mm, 123° ( Góc siêu rộng ), 1.12 μm Lấy nét tự động (AF) |
Hỗ trợ đèn flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
Hỗ trợ quay video | Có |
Độ phân giải video | 4320p @ 30 fps 2160p @ 60 fps 1080p @ 60/120/240 fps 720p @ 960 fps |
Tính năng quay video | Gyro-EIS, HDR10+ |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera kép | 4 MP, ƒ/1.8, 26 mm ( Góc rộng ), 2.0 μm Camera dưới màn hình 10 MP, ƒ/2.2, 24 mm ( Góc rộng ), 1.22 μm, 1/3" Kích thước cảm biến Cùng camera trên nắp lưng |
Tính năng | Dải động cao (HDR) |
Hỗ trợ quay video | Có |
Độ phân giải video | 2160p @ 30/60 fps 1080p @ 30/60 fps |
Tính năng quay video | Gyro-EIS |
Pin
Loại | Li-Poly |
Dung lượng | 4400 mAh |
Công suất sạc có dây | 25 W |
Hỗ trợ sạc không dây | Có |
Công suất sạc không dây | 15 W |
Tính năng | Sạc không dây ngược Sạc có dây từ 0–50% trong 30 phút (theo công bố) |
Mạng
Số SIM | 2 SIM (Nano-SIM + eSIM + eSIM) |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE (CA), HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b13 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b25 (1900), b26 (850), b28 (700), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500), b66 (1700 MHz) |
Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n2 (1900), n3 (1800), n5 (850), n7 (2600), n8 (900), n12 (700), n20 (800), n25 (1900), n26 (850), n28 (700), n38 (2600), n40 (2300), n41 (2500), n66 (2100), n77 (3700), n78 (3500 MHz) |
Kết nối
Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 7 ) |
Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax/be |
Tính năng Wi-Fi | Tri-band, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v5.3 |
Cổng USB | USB Type-C 3.2 USB On-The-Go |
Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
Định vị | Có |
Tính năng định vị | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS, QZSS |
NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc tai nghe | Không |
Chuẩn âm thanh | Âm thanh Hi-Res 32-bit/384kHz, Loa âm thanh nổi, Tinh chỉnh bởi AKG |
Radio FM | Không |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế Khí áp kế La bàn Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay cạnh bên |
Tính năng đặc biệt | Khoanh tròn để tìm kiếm Quick Charge 2 Samsung DeX (hỗ trợ trải nghiệm máy tính để bàn) Hỗ trợ Ultra Wideband (UWB) |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Hình ảnh Samsung Galaxy Z Fold Special
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Samsung Galaxy Z Fold Special là bao nhiêu?
Giá Samsung Galaxy Z Fold Special hiện ở mức €1,870; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Samsung Galaxy Z Fold Special ra mắt khi nào?
Samsung Galaxy Z Fold Special chính thức lên kệ vào Thứ Năm, ngày 24 tháng 10 2024.
-
Samsung Galaxy Z Fold Special đang bán tại cửa hàng không?
Có, Samsung Galaxy Z Fold Special vẫn được phân phối chính hãng.
-
Samsung Galaxy Z Fold Special nặng bao nhiêu?
Samsung Galaxy Z Fold Special nặng khoảng 236 g.
-
Màn hình Samsung Galaxy Z Fold Special rộng bao nhiêu?
Màn hình Samsung Galaxy Z Fold Special rộng 8 inch.
-
Samsung Galaxy Z Fold Special có hỗ trợ 5G không?
Có, Samsung Galaxy Z Fold Special hỗ trợ 5G với các băng tần n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n20, n25, n26, n28, n38, n40, n41, n66, n77, n78.
-
Samsung Galaxy Z Fold Special có bao nhiêu camera?
Samsung Galaxy Z Fold Special có Camera 3 ống kính ở mặt sau và Camera kép cho selfie.