Samsung Galaxy S24
Thông số kỹ thuật của Samsung Galaxy S24
Tổng quan
| Thương hiệu | Samsung |
| Model | Galaxy S24 |
| Tên gọi khác | SM-S921B (Quốc tế) SM-S921B/DS (Quốc tế) SM-S921U (Quốc tế) SM-S921U1 (Quốc tế) SM-S921W (Quốc tế) SM-S921N (Quốc tế) SM-S9210 (Quốc tế) SM-S921E (Quốc tế) SM-S921E/DS (Quốc tế) |
| Ngày công bố | Thứ Tư, ngày 17 tháng 1 2024 |
| Ngày mở bán | Thứ Tư, ngày 24 tháng 1 2024 |
| Tình trạng | Đang bán |
| Giá bán | $318 C$549 £339.99 €430 ₹42,409 |
Thiết kế
| Chiều cao | 147 mm (5.79 inch) |
| Chiều rộng | 70.6 mm (2.78 inch) |
| Độ dày | 7.6 mm (0.30 inch) |
| Trọng lượng | 167 g (5.89 oz) |
| Chất liệu | Mặt lưng: Gorilla Glass Victus 2 Khung: Nhôm Mặt trước: kính Gorilla Victus 2 |
| Màu sắc | Đen, Xanh dương, Xanh lá, Xám, Cam, Tím, Vàng |
| Kháng nước/bụi | Chống bụi và nước (chịu được tia nước áp suất cao; có thể ngâm nước đến 1,5m trong 30 phút) |
| Chuẩn kháng | IP68 |
Màn hình
| Loại màn hình | Dynamic LTPO AMOLED 2X |
| Kích thước màn hình | 6.2 inch |
| Độ phân giải | 1080 × 2340 pixel |
| Tần số quét | 120 Hz |
| Tỷ lệ khung hình | 19.5:9 |
| Mật độ điểm ảnh | 416 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 90.9% |
| Độ sáng tối đa | 2600 cd/m² |
| Kính bảo vệ | Khung Armor aluminum 2 với khả năng chống rơi và trầy xước tốt hơn (quảng cáo), Kính Corning Gorilla Glass Victus 2 |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Có |
| Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung HDR10+ Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 (Ca-na-đa) Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 (Hoa Kỳ) Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 (Trung Quốc) Samsung Exynos 2400 (Quốc tế) |
| Số nhân CPU | 8 (Ca-na-đa) 8 (Hoa Kỳ) 8 (Trung Quốc) 10 (Quốc tế) |
| Tiến trình sản xuất | 4 nm (Ca-na-đa) 4 nm (Hoa Kỳ) 4 nm (Trung Quốc) 4 nm (Quốc tế) |
| Xung nhịp tối đa | 3.3 GHz (Ca-na-đa) 3.3 GHz (Hoa Kỳ) 3.3 GHz (Trung Quốc) 3.1 GHz (Quốc tế) |
| Kiến trúc CPU | 64-bit (Ca-na-đa) 64-bit (Hoa Kỳ) 64-bit (Trung Quốc) 64-bit (Quốc tế) |
| Vi kiến trúc | 1x 3.3 GHz – Cortex-X4 3x 3.15 GHz – Cortex-A720 2x 2.96 GHz – Cortex-A720 2x 2.26 GHz – Cortex-A520 (Ca-na-đa) 1x 3.3 GHz – Cortex-X4 3x 3.15 GHz – Cortex-A720 2x 2.96 GHz – Cortex-A720 2x 2.26 GHz – Cortex-A520 (Hoa Kỳ) 1x 3.3 GHz – Cortex-X4 3x 3.15 GHz – Cortex-A720 2x 2.96 GHz – Cortex-A720 2x 2.26 GHz – Cortex-A520 (Trung Quốc) 1x 3.1 GHz – Cortex-X4 2x 2.9 GHz – Cortex-A720 3x 2.6 GHz – Cortex-A720 4x 1.8 GHz – Cortex-A520 (Quốc tế) |
| Chuẩn RAM | LPDDR5X (Ca-na-đa) LPDDR5X (Hoa Kỳ) LPDDR5X (Trung Quốc) LPDDR5X (Quốc tế) |
| GPU | Qualcomm Adreno 750 (Ca-na-đa) Qualcomm Adreno 750 (Hoa Kỳ) Qualcomm Adreno 750 (Trung Quốc) Samsung Xclipse 940 (Quốc tế) |
| RAM | 8GB, 12GB |
| Bộ nhớ | 128GB, 256GB, 512GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | UFS 3.1 (128GB) UFS 4.0 (256GB/512GB) |
| Phiên bản | 128GB 8GB RAM 256GB 8GB RAM 256GB 12GB RAM 512GB 8GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Không |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 14 (Upside Down Cake), tối đa 7 bản cập nhật Android lớn |
| Giao diện | Samsung One UI 8 |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera 3 ống kính | 50 MP, ƒ/1.8, 24 mm ( Góc rộng ), 1.0 μm, 1/1.56" Kích thước cảm biến Dual-Pixel PDAF Chống rung quang học (OIS) 10 MP, ƒ/2.4, 67 mm ( Tele ), 1.0 μm, x3 Zoom quang, 1/3.94" Kích thước cảm biến Chống rung quang học (OIS) PDAF 12 MP, ƒ/2.2, 13 mm, 120° ( Góc siêu rộng ), 1.4 μm, 1/2.55" Kích thước cảm biến Video siêu ổn định |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Tính năng | HDR tự động Toàn cảnh |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 4320p @ 24/30 fps 2160p @ 30/60 fps 1080p @ 30/60/120/240 fps |
| Tính năng quay video | Gyro-EIS, HDR10+, Ghi âm âm thanh nổi |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 12 MP, ƒ/2.2, 26 mm ( Góc rộng ), 1.12 μm, 1/3.2" Kích thước cảm biến Dual-Pixel PDAF |
| Tính năng | HDR10+ Dải động cao (HDR) |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 2160p @ 30/60 fps 1080p @ 30 fps |
Pin
| Loại | Li-Ion |
| Dung lượng | 4000 mAh |
| Công suất sạc có dây | 25 W |
| Hỗ trợ sạc không dây | Có |
| Công suất sạc không dây | 15 W |
| Tính năng | Sạc không dây Qi Sạc không dây ngược Sạc có dây từ 0–50% trong 30 phút (theo công bố) |
Mạng
| Số SIM | 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM + eSIM + eSIM) 2 SIM (Nano-SIM + eSIM + eSIM) 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE (up to 7CA), HSPA |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz CDMA: 800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b13 (700), b14 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b25 (1900), b26 (850), b28 (700), b29 (700), b30 (2300), b32 (1500), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500), b48 (3800), b66 (1700), b71 (600 MHz) |
| Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n2 (1900), n3 (1800), n5 (850), n7 (2600), n8 (900), n12 (700), n20 (800), n25 (1900), n26 (850), n28 (700), n38 (2600), n40 (2300), n41 (2500), n66 (2100), n71 (600), n75 (1500), n77 (3700), n78 (3500), n257 (28000), n258 (26000), n260 (39000), n261 (28000 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax |
| Tính năng Wi-Fi | Tri-band, Wi-Fi Direct |
| Bluetooth | Có, v5.3 |
| Cổng USB | USB Type-C 3.2 DisplayPort 1.2 USB On-The-Go |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS, QZSS |
| NFC | Có |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Không |
| Chuẩn âm thanh | Hỗ trợ âm thanh bitrate cao, Loa âm thanh nổi |
| Radio FM | Không |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế Khí áp kế La bàn Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay dưới màn hình |
| Tính năng đặc biệt | Samsung DeX (hỗ trợ trải nghiệm máy tính để bàn) Samsung Wireless DeX USB Power Delivery 3.0 |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Đánh giá Samsung Galaxy S24
Video đánh giá
Hình ảnh Samsung Galaxy S24
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Samsung Galaxy S24 là bao nhiêu?
Giá Samsung Galaxy S24 hiện ở mức $318; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Samsung Galaxy S24 ra mắt khi nào?
Samsung Galaxy S24 chính thức lên kệ vào Thứ Tư, ngày 24 tháng 1 2024.
-
Samsung Galaxy S24 đang bán tại cửa hàng không?
Có, Samsung Galaxy S24 vẫn được phân phối chính hãng.
-
Samsung Galaxy S24 nặng bao nhiêu?
Samsung Galaxy S24 nặng khoảng 167 g.
-
Màn hình Samsung Galaxy S24 rộng bao nhiêu?
Màn hình Samsung Galaxy S24 rộng 6.2 inch.
-
Samsung Galaxy S24 có hỗ trợ 5G không?
Có, Samsung Galaxy S24 hỗ trợ 5G với các băng tần n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n20, n25, n26, n28, n38, n40, n41, n66, n71, n75, n77, n78, n257, n258, n260, n261.
-
Samsung Galaxy S24 có bao nhiêu camera?
Samsung Galaxy S24 có Camera 3 ống kính ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.