Oppo Pad Air5
Thông số kỹ thuật của Oppo Pad Air5
Tổng quan
| Thương hiệu | Oppo |
| Model | Pad Air5 |
| Tên gọi khác | OPD2501 (Quốc tế) |
| Ngày công bố | Thứ Năm, ngày 25 tháng 12 2025 |
| Ngày mở bán | Thứ Tư, ngày 31 tháng 12 2025 |
| Tình trạng | Sắp bán |
| Giá bán | €230 |
Thiết kế
| Chiều cao | 266 mm (10.47 inch) |
| Chiều rộng | 192.8 mm (7.59 inch) |
| Độ dày | 6.8 mm (0.27 inch) |
| Trọng lượng | 597 g (21.06 oz) |
| Màu sắc | Hồng, Xám |
| Đặc điểm thiết kế | Hỗ trợ bút cảm ứng |
Màn hình
| Loại màn hình | IPS LCD |
| Kích thước màn hình | 12.1 inch |
| Độ phân giải | 1980 × 2800 pixel |
| Tần số quét | 120 Hz |
| Mật độ điểm ảnh | 283 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 86.8% |
| Độ sáng tối đa | 900 cd/m² |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Tính năng hiển thị | 68 tỷ màu Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | Mediatek Dimensity 7300 Ultra |
| Số nhân CPU | 8 |
| Tiến trình sản xuất | 4 nm |
| Xung nhịp tối đa | 2.5 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | 4x 2.5 GHz – Cortex-A78 4x 2.0 GHz – Cortex-A55 |
| Chuẩn RAM | LPDDR5 |
| GPU | ARM Mali-G615 MC2 |
| RAM | 8GB, 12GB |
| Bộ nhớ | 128GB, 256GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | UFS 3.1 |
| Phiên bản | 128GB 8GB RAM 256GB 8GB RAM 256GB 12GB RAM |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 16 (Baklava) |
| Giao diện | ColorOS 16 |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 8 MP |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Tính năng | Cảm biến quang phổ màu |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 8 MP |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
| Dung lượng | 10050 mAh |
| Công suất sạc có dây | 33 W |
Mạng
| Số SIM | 1 SIM (Nano-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | 5G - cellular model only, LTE, HSPA |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1900 / 2100 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b3 (1800), b41 (2500 MHz) |
| Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n2 (1900 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax |
| Tính năng Wi-Fi | Dual-band |
| Bluetooth | Có, v5.4 |
| Cổng USB | USB Type-C 2.0 |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS, QZSS |
| NFC | Không |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Không |
| Chuẩn âm thanh | Loa tứ, Loa âm thanh nổi |
| Radio FM | Không |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế La bàn (chỉ mẫu có kết nối di động) Cảm biến tiệm cận (chỉ phụ kiện) |
| Tính năng đặc biệt | Nguồn điện lập trình được (PPS) Thông số Sạc Nhanh Toàn Cầu (UFCS) USB Power Delivery |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Hình ảnh Oppo Pad Air5
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Oppo Pad Air5 là bao nhiêu?
Giá Oppo Pad Air5 hiện ở mức €230; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Dự kiến Oppo Pad Air5 sẽ ra mắt khi nào?
Oppo Pad Air5 sẽ ra mắt vào Thứ Tư, ngày 31 tháng 12 2025.
-
Oppo Pad Air5 đang bán tại cửa hàng không?
Không, Oppo Pad Air5 chưa mở bán chính thức.
-
Oppo Pad Air5 nặng bao nhiêu?
Oppo Pad Air5 nặng khoảng 597 g.
-
Màn hình Oppo Pad Air5 rộng bao nhiêu?
Màn hình Oppo Pad Air5 rộng 12.1 inch.
-
Oppo Pad Air5 có hỗ trợ 5G không?
Có, Oppo Pad Air5 hỗ trợ 5G với các băng tần n1, n2.
-
Oppo Pad Air5 có bao nhiêu camera?
Oppo Pad Air5 có Camera đơn ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.