Oppo K13

Oppo K13
  • Hệ điều hành Android 15 ColorOS 15
  • Màn hình 6.67 inch 1080x2400 pixel
  • Pin 7000 mAh Si/C Li-Ion
  • Hiệu suất 8GB RAM Snapdragon 6 Gen 4
  • Camera 50MP 2160p
  • ROM 128/256GB UFS 3.1

Thông số Oppo K13

Tổng quan

nhãn hiệu Oppo
kiểu mẫu K13
Bí danh kiểu mẫu CPH2729 (Quốc tế)
PLD110 (Quốc tế)
Công bố Thứ Hai, ngày 21 tháng 4 2025
Phát hành Thứ Sáu, ngày 25 tháng 4 2025
Tình trạng Sắp có
Giá cả €190

Thiết kế

Chiều cao 163.2 mm (6.43 inch)
Chiều rộng 76.1 mm (3.00 inch)
Độ dày 8.5 mm (0.33 inch)
Khối lượng 208 g (7.34 oz)
Màu sắc Đen, Màu tím, trắng
Sức chống cự Chống bụi hoàn toàn và chịu nước (chống văng nước)
Chỉ số IP IP65

Màn hình

Kiểu Màn hình AMOLED
Kích thước màn hình 6.67 inch
Độ phân giải 1080 × 2400 pixel
Tốc độ làm tươi 120 Hz
Tỉ lệ khung hình 20:9
Mật độ điểm ảnh 395 ppi
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể ≈ 86.5%
Độ sáng tối đa 1200 cd/m²
Màn hình cảm ứng
Tính năng Màn hình cảm ứng điện dung
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset Qualcomm Snapdragon 6 Gen 4
Lõi CPU 8
Công nghệ CPU 4 nm
Tốc độ tối đa của CPU 2300 MHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc 1x 2.3 GHz – Cortex-A720s
3x 2.2 GHz – Cortex-A720s
4x 1.8 GHz – Cortex-A520s
Loại bộ nhớ LPDDR5
GPU Qualcomm Adreno 810
RAM 8GB
ROM 128GB, 256GB
Phiên bản 128GB 8GB RAM
256GB 8GB RAM
Loại lưu trữ UFS 3.1
Bộ nhớ có thể mở rộng Không

Phần mềm

Hệ điều hành Android 15 (Vanilla Ice Cream), với tối đa 2 bản nâng cấp chính của Android
Giao diện người dùng ColorOS 15

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera kép 50 MP, ƒ/1.9, 27 mm ( Góc rộng ), 1/2.88" Kích thước cảm biến
PDAF

2 MP, ƒ/2.4 ( Chiều sâu )
Hỗ trợ flash
Loại đèn flash Đèn flash LED
Tính năng Dải động cao (HDR)
Toàn cảnh
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 2160p @ 30 fps
1080p @ 30/60/120 fps
Tính năng video Gyro-EIS

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 16 MP, ƒ/2.5, 23 mm ( Góc rộng ), 1.0 μm, 1/3.0" Kích thước cảm biến
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps
Tính năng video Gyro-EIS

Pin

Loại Si/C Li-Ion
Dung tích 7000 mAh
Tốc độ sạc có dây 80 W
Tính năng Sạc có dây từ 0-100% trong 56 phút (như quảng cáo)
Sạc có dây từ 0-62% trong 30 phút (như quảng cáo)

Mạng

Các thẻ SIM SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu 5G, LTE, HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 2100 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b3 (1800), b5 (850), b8 (900), b28 (700), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500), b42 (3500), b48 (3800 MHz)
Băng tần 5G 5G: n1 (2100), n5 (850), n8 (900), n28 (700), n41 (2500), n77 (3700), n78 (3500 MHz)

Kết nối

Hỗ trợ Wi-Fi ( Wi-Fi 6 )
Tiêu chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac/ax
Tính năng Wi-Fi Dual-band
Bluetooth Có, v5.2
Cổng USB USB Type-C 2.0
USB On-The-Go
Kết nối USB Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB dung lượng lớn (UMS)
Hỗ trợ GPS
Tính năng GPS BDS, GALILEO, GLONASS, GPS, QZSS

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc cắm tai nghe Không
Loại âm thanh Công nghệ Snapdragon Sound, Loa âm thanh nổi
Đài FM Không

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận
Cảm biến vân tay dưới màn hình
Tính năng Circle to Search
Bộ nguồn có thể lập trình (PPS)
Quick Charge
USB Power Delivery

Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.

Hình ảnh Oppo K13

Các câu hỏi thường gặp

  • Giá của Oppo K13 là bao nhiêu?

    Giá của Oppo K13 là €190 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.

  • Ngày phát hành dự kiến cho Oppo K13 là gì?

    Oppo K13 sẽ được phát hành vào ngày Thứ Sáu, ngày 25 tháng 4 2025

  • Oppo K13 có sẵn trong các cửa hàng không?

    Không, Oppo K13 không có sẵn trong các cửa hàng chính thức, vì nó chưa được phát hành.

  • Trọng lượng của Oppo K13 là bao nhiêu?

    Oppo K13 nặng khoảng 208 gram

  • Kích thước màn hình của Oppo K13 là gì?

    Kích thước màn hình Oppo K13 là 6.67 inch

  • Oppo K13 có hỗ trợ mạng 5G không?

    Có, Oppo K13 hỗ trợ các mạng 5G trên các ban nhạc n1, n5, n8, n28, n41, n77, n78

  • Oppo K13 có bao nhiêu camera?

    Oppo K13 có một Camera kép ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie