Oppo K12

  • Hệ điều hành Android 14 ColorOS 14
  • Màn hình 6.7 inch 1080x2412 pixel
  • Pin 5500 mAh
  • Hiệu năng 8/12GB RAM Snapdragon 7 Gen 3
  • Camera 50MP 2160p
  • Bộ nhớ 256/512GB UFS 3.1

Thông số kỹ thuật của Oppo K12

Tổng quan

Thương hiệu Oppo
Model K12
Tên gọi khác PJR110 (Quốc tế)
Ngày công bố Thứ Tư, ngày 24 tháng 4 2024
Ngày mở bán Thứ Hai, ngày 29 tháng 4 2024
Tình trạng Đang bán
Giá bán €250

Thiết kế

Chiều cao 162.5 mm (6.40 inch)
Chiều rộng 75.3 mm (2.96 inch)
Độ dày 8.4 mm (0.33 inch)
Trọng lượng 186 g (6.56 oz)
Màu sắc Đen, Xanh lá
Kháng nước/bụi Chống bụi
Chống nước (chống bắn nước)
Chuẩn kháng IP54

Màn hình

Loại màn hình AMOLED
Kích thước màn hình 6.7 inch
Độ phân giải 1080 × 2412 pixel
Tần số quét 120 Hz
Tỷ lệ khung hình 20:9
Mật độ điểm ảnh 394 ppi
Tỷ lệ màn hình/thân máy ≈ 88.3%
Độ sáng tối đa 1100 cd/m²
Màn hình cảm ứng
Tính năng hiển thị 1 tỷ màu
Màn hình cảm ứng điện dung
HDR10+
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset Qualcomm Snapdragon 7 Gen 3
Số nhân CPU 8
Tiến trình sản xuất 4 nm
Xung nhịp tối đa 2.63 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc 1x 2.63 GHz – Cortex-A715
3x 2.4 GHz – Cortex-A715
4x 1.8 GHz – Cortex-A510
Chuẩn RAM LPDDR5
GPU Qualcomm Adreno 720
RAM 8GB, 12GB
Bộ nhớ 256GB, 512GB
Chuẩn bộ nhớ trong UFS 3.1
Phiên bản 256GB 8GB RAM
256GB 12GB RAM
512GB 12GB RAM
Hỗ trợ thẻ nhớ
Khe thẻ microSDXC

Phần mềm

Hệ điều hành Android 14 (Upside Down Cake)
Giao diện ColorOS 14

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera kép 50 MP, ƒ/1.8, 26 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/1.95" Kích thước cảm biến
Chống rung quang học (OIS)
PDAF

8 MP, ƒ/2.2, 16 mm, 112° ( Góc siêu rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến
Hỗ trợ đèn flash
Loại đèn flash Đèn flash LED kép
Tính năng Dải động cao (HDR)
Toàn cảnh
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 2160p @ 30 fps
1080p @ 30/60/120 fps
Tính năng quay video Gyro-EIS, Chống rung quang học (OIS)

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 16 MP, ƒ/2.4, 26 mm ( Góc rộng ), 1.0 μm, 1/3.0" Kích thước cảm biến
Tính năng Toàn cảnh
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps

Pin

Dung lượng 5500 mAh
Công suất sạc có dây 100 W
Tính năng Sạc có dây từ 0–100% trong 27 phút (theo công bố)

Mạng

Số SIM 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu 5G, LTE, HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
CDMA: 800 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b8 (900), b28 (700), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz)
Băng tần 5G 5G: n1 (2100), n5 (850), n8 (900), n28 (700), n41 (2500), n77 (3700), n78 (3500 MHz)

Kết nối

Wi-Fi ( Wi-Fi 6 )
Chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac/ax
Tính năng Wi-Fi Dual-band
Bluetooth Có, v5.4
Cổng USB USB Type-C 2.0
Chuẩn USB Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS)
Định vị
Tính năng định vị BDS, GALILEO, GLONASS, GPS, QZSS
NFC

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc tai nghe Không
Chuẩn âm thanh Âm thanh Hi-Res 24-bit/192kHz, Âm thanh không dây Hi-Res, Loa âm thanh nổi
Radio FM Không

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận
Cảm biến vân tay dưới màn hình

Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.

Hình ảnh Oppo K12

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Oppo K12 là bao nhiêu?

    Giá Oppo K12 hiện ở mức €250; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.

  • Oppo K12 ra mắt khi nào?

    Oppo K12 chính thức lên kệ vào Thứ Hai, ngày 29 tháng 4 2024.

  • Oppo K12 đang bán tại cửa hàng không?

    Có, Oppo K12 vẫn được phân phối chính hãng.

  • Oppo K12 nặng bao nhiêu?

    Oppo K12 nặng khoảng 186 g.

  • Màn hình Oppo K12 rộng bao nhiêu?

    Màn hình Oppo K12 rộng 6.7 inch.

  • Oppo K12 có hỗ trợ 5G không?

    Có, Oppo K12 hỗ trợ 5G với các băng tần n1, n5, n8, n28, n41, n77, n78.

  • Oppo K12 có bao nhiêu camera?

    Oppo K12 có Camera kép ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.