Oppo K11

Oppo K11
  • Hệ điều hành Android 13 ColorOS 13.1
  • Màn hình 6.7 inch 1080x2400 pixel
  • Pin 5000 mAh Li-Poly
  • Hiệu năng 8/12GB RAM Snapdragon 782G
  • Camera 50MP 2160p
  • Bộ nhớ 256/512GB UFS 3.1

Thông số kỹ thuật của Oppo K11

Tổng quan

Thương hiệu Oppo
Model K11
Tên gọi khác PJC110 (Quốc tế)
Ngày công bố Thứ Ba, ngày 25 tháng 7 2023
Ngày mở bán Thứ Ba, ngày 01 tháng 8 2023
Tình trạng Đang bán

Thiết kế

Chiều cao 162.7 mm (6.41 inch)
Chiều rộng 75.5 mm (2.97 inch)
Độ dày 8.2 mm (0.32 inch)
Trọng lượng 184 g (6.49 oz)
Chất liệu Mặt sau: Nhựa
Khung: Nhựa
Mặt trước: Kính
Màu sắc Màu xanh lam, Bóng trăng Màu xám

Màn hình

Loại màn hình AMOLED
Kích thước màn hình 6.7 inch
Độ phân giải 1080 × 2400 pixel
Tần số quét 120 Hz
Tỷ lệ khung hình 20:9
Mật độ điểm ảnh 393 ppi
Tỷ lệ màn hình/thân máy ≈ 88.2%
Độ sáng tối đa 1100 cd/m²
Kính bảo vệ Kính Corning Gorilla Glass 5
Màn hình cảm ứng
Màn hình tràn viền
Tính năng hiển thị 1 tỷ màu
Màn hình cảm ứng điện dung
HDR10+
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset Qualcomm Snapdragon 782G
Số nhân CPU 8
Tiến trình sản xuất 6 nm
Xung nhịp tối đa 2.7 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc 1x 2.7 GHz – Cortex-A78
3x 2.4 GHz – Cortex-A78
4x 1.9 GHz – Cortex-A55
Chuẩn RAM LPDDR5
GPU Qualcomm Adreno 642L
RAM 8GB, 12GB
Bộ nhớ 256GB, 512GB
Phiên bản 256GB 8GB RAM
256GB 12GB RAM
512GB 12GB RAM
Chuẩn bộ nhớ trong UFS 3.1
Hỗ trợ thẻ nhớ
Khe thẻ microSDXC

Phần mềm

Hệ điều hành Android 13 (Tiramisu)
Giao diện ColorOS 13.1

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera 3 ống kính 50 MP, ƒ/1.8, 24 mm ( Góc rộng ), 1.0 μm, 1/1.56" Kích thước cảm biến
Multi-Directional PDAF
Chống rung quang học (OIS)

8 MP, ƒ/2.2, 112° ( Góc siêu rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến
2 MP, ƒ/2.4 ( Macro )
Hỗ trợ đèn flash
Loại đèn flash Đèn flash LED
Tính năng Dải động cao (HDR)
Toàn cảnh
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 2160p @ 30 fps
1080p @ 30/60/120 fps
Tính năng quay video Gyro-EIS

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 16 MP, ƒ/2.4, 24 mm ( Góc rộng ), 1.0 μm
Tính năng Dải động cao (HDR)
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps
Tính năng quay video Gyro-EIS

Pin

Loại Li-Poly
Dung lượng 5000 mAh
Công suất sạc có dây 100 W

Mạng

Số SIM 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu 5G, LTE (CA), HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
CDMA: 800 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b28 (700), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz)
Băng tần 5G 5G: n1 (2100), n3 (1800), n5 (850), n8 (900), n28 (700), n40 (2300), n41 (2500), n77 (3700), n78 (3500 MHz)

Kết nối

Wi-Fi ( Wi-Fi 6 )
Chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac/ax
Tính năng Wi-Fi Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v5.2
Cổng USB USB Type-C 2.0
USB On-The-Go
Chuẩn USB Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS)
Định vị
Tính năng định vị GPS, BDS, GALILEO, GLONASS, QZSS
NFC

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc tai nghe Không
Chuẩn âm thanh Âm thanh Hi-Res 24-bit/192kHz, Loa âm thanh nổi
Radio FM Không

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận
Cảm biến vân tay dưới màn hình

Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.

Hình ảnh Oppo K11

Câu hỏi thường gặp

  • Oppo K11 ra mắt khi nào?

    Oppo K11 chính thức lên kệ vào Thứ Ba, ngày 01 tháng 8 2023.

  • Oppo K11 đang bán tại cửa hàng không?

    Có, Oppo K11 vẫn được phân phối chính hãng.

  • Oppo K11 nặng bao nhiêu?

    Oppo K11 nặng khoảng 184 g.

  • Màn hình Oppo K11 rộng bao nhiêu?

    Màn hình Oppo K11 rộng 6.7 inch.

  • Oppo K11 có hỗ trợ 5G không?

    Có, Oppo K11 hỗ trợ 5G với các băng tần n1, n3, n5, n8, n28, n40, n41, n77, n78.

  • Oppo K11 có bao nhiêu camera?

    Oppo K11 có Camera 3 ống kính ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.