Oppo F15

Oppo F15
  • Hệ điều hành Android 9.0 ColorOS 11.1
  • Màn hình 6.4 inch 1080x2400 pixel
  • Pin 4025 mAh Li-Poly
  • Hiệu năng 4/8GB RAM Helio P70
  • Camera 48MP 1080p
  • Bộ nhớ 128GB UFS 2.1

Thông số kỹ thuật của Oppo F15

Tổng quan

Thương hiệu Oppo
Model F15
Tên gọi khác CPH2001 (Quốc tế)
Ngày công bố Thứ Năm, ngày 16 tháng 1 2020
Ngày mở bán Thứ Năm, ngày 16 tháng 1 2020
Tình trạng Đang bán
Giá bán €250

Thiết kế

Chiều cao 160.2 mm (6.31 inch)
Chiều rộng 73.3 mm (2.89 inch)
Độ dày 7.9 mm (0.31 inch)
Trọng lượng 172 g (6.07 oz)
Chất liệu Mặt sau: Nhựa
Khung: Nhựa
Mặt trước: kính Gorilla 5
Màu sắc Làm sáng màu đen, Unicorn White

Màn hình

Loại màn hình AMOLED
Kích thước màn hình 6.4 inch
Độ phân giải 1080 × 2400 pixel
Tỷ lệ khung hình 20:9
Mật độ điểm ảnh 408 ppi
Tỷ lệ màn hình/thân máy ≈ 85.5%
Độ sáng tối đa 430 cd/m²
Kính bảo vệ Kính Corning Gorilla Glass 5
Màn hình cảm ứng
Màn hình tràn viền
Tính năng hiển thị Màn hình cảm ứng điện dung
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset MediaTek Helio P70
Số nhân CPU 8
Tiến trình sản xuất 12 nm
Xung nhịp tối đa 2.1 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc Cortex-A53
Cortex-A73
Chuẩn RAM LPDDR4X
GPU ARM Mali-G72 MP3
RAM 4GB, 8GB
Bộ nhớ 128GB
Chuẩn bộ nhớ trong UFS 2.1
Phiên bản 128GB 4GB RAM
128GB 8GB RAM
Hỗ trợ thẻ nhớ
Khe thẻ microSDXC

Phần mềm

Hệ điều hành Android 9.0 (Pie), Có thể nâng cấp lên Android 11 (Red Velvet Cake)
Giao diện ColorOS 11.1

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera 3 ống kính 48 MP, ƒ/1.8, 26 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.0" Kích thước cảm biến
PDAF

8 MP, ƒ/2.3, 13 mm ( Góc siêu rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến
2 MP, ƒ/2.4 ( Độ sâu ), 1.75 μm, 1/5.0" Kích thước cảm biến
Hỗ trợ đèn flash
Loại đèn flash Đèn flash LED
Tính năng Đèn flash tự động
Chế độ chụp liên tục
Thu phóng kỹ thuật số
Bù phơi sáng
Phát hiện khuôn mặt
Dải động cao (HDR)
Cài đặt ISO
Toàn cảnh
Chạm để lấy nét
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps
Tính năng quay video Gyro-EIS

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 16 MP, ƒ/2.0, 26 mm ( Góc rộng ), 1.0 μm, 1/3.06" Kích thước cảm biến
Tính năng Dải động cao (HDR)
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps

Pin

Loại Li-Poly
Dung lượng 4025 mAh
Công suất sạc có dây 20 W
Hỗ trợ sạc nhanh

Mạng

Số SIM 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu LTE, HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 2100 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b3 (1800), b5 (850), b8 (900), b38 (2600), b40 (2300), b41 (2500 MHz)

Kết nối

Wi-Fi ( Wi-Fi 5 )
Chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac
Tính năng Wi-Fi Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v4.2
Cổng USB USB Type-C 2.0
USB On-The-Go
Chuẩn USB Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS)
Định vị
Tính năng định vị GPS, BDS, GLONASS
NFC Không

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc tai nghe
Radio FM

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn / Từ kế
Cảm biến vân tay
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận

Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.

Đánh giá Oppo F15

Video đánh giá

  • Ramesh Bakotra
    Ramesh Bakotra Mở hộp

Hình ảnh Oppo F15

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Oppo F15 là bao nhiêu?

    Giá Oppo F15 hiện ở mức €250; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.

  • Oppo F15 ra mắt khi nào?

    Oppo F15 chính thức lên kệ vào Thứ Năm, ngày 16 tháng 1 2020.

  • Oppo F15 đang bán tại cửa hàng không?

    Có, Oppo F15 vẫn được phân phối chính hãng.

  • Oppo F15 nặng bao nhiêu?

    Oppo F15 nặng khoảng 172 g.

  • Màn hình Oppo F15 rộng bao nhiêu?

    Màn hình Oppo F15 rộng 6.4 inch.

  • Oppo F15 có hỗ trợ 5G không?

    Không, Oppo F15 không hỗ trợ 5G.

  • Oppo F15 có bao nhiêu camera?

    Oppo F15 có Camera 3 ống kính ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.