Oppo A54 5G

Oppo A54 5G
  • Hệ điều hành Android 11 ColorOS 11.1
  • Màn hình 6.5 inch 1080x2400 pixel
  • Pin 5000 mAh Li-Poly
  • Hiệu năng 4GB RAM Snapdragon 480
  • Camera 48MP 1080p
  • Bộ nhớ 64/128GB UFS 2.1

Thông số kỹ thuật của Oppo A54 5G

Tổng quan

Thương hiệu Oppo
Model A54 5G
Tên gọi khác CPH2195 (Quốc tế)
OPG02 (Quốc tế)
Ngày công bố Thứ Tư, ngày 14 tháng 4 2021
Ngày mở bán Thứ Tư, ngày 14 tháng 4 2021
Tình trạng Đang bán
Giá bán €120

Thiết kế

Chiều cao 162.9 mm (6.41 inch)
Chiều rộng 74.7 mm (2.94 inch)
Độ dày 8.4 mm (0.33 inch)
Trọng lượng 190 g (6.70 oz)
Màu sắc Màu tím tuyệt vời, Chất lỏng màu đen, Space Silver

Màn hình

Loại màn hình IPS LCD
Kích thước màn hình 6.5 inch
Độ phân giải 1080 × 2400 pixel
Tần số quét 90 Hz
Tỷ lệ khung hình 20:9
Mật độ điểm ảnh 405 ppi
Tỷ lệ màn hình/thân máy ≈ 83.8%
Độ sáng tối đa 480 cd/m²
Màn hình cảm ứng
Màn hình tràn viền
Tính năng hiển thị Màn hình cảm ứng điện dung
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset Qualcomm Snapdragon 480
Số nhân CPU 8
Tiến trình sản xuất 8 nm
Xung nhịp tối đa 2.0 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc Cortex-A55
Cortex-A76
Qualcomm Kryo 460
Chuẩn RAM LPDDR4X
GPU Qualcomm Adreno 619
RAM 4GB
Bộ nhớ 64GB, 128GB
Phiên bản 64GB 4GB RAM
128GB 4GB RAM
Chuẩn bộ nhớ trong UFS 2.1
Hỗ trợ thẻ nhớ
Khe thẻ microSDXC

Phần mềm

Hệ điều hành Android 11 (Red Velvet Cake)
Giao diện ColorOS 11.1

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera 4 ống kính 48 MP, ƒ/1.7, 26 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.0" Kích thước cảm biến
PDAF

8 MP, ƒ/2.2, 119° ( Góc siêu rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến
2 MP, ƒ/2.4 ( Macro )
2 MP, ƒ/2.4 ( Độ sâu )
Hỗ trợ đèn flash
Loại đèn flash Đèn flash LED
Tính năng Đèn flash tự động
Chế độ chụp liên tục
Thu phóng kỹ thuật số
Bù phơi sáng
Phát hiện khuôn mặt
Cài đặt ISO
Chạm để lấy nét
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps
Tính năng quay video Gyro-EIS

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 16 MP, ƒ/2.0, 26 mm ( Góc rộng )
Tính năng Toàn cảnh
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps

Pin

Loại Li-Poly
Dung lượng 5000 mAh
Công suất sạc có dây 10 W

Mạng

Số SIM 1 SIM (Nano-SIM)
2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu 5G, LTE, HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1900 / 2100 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b26 (850), b28 (700), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500), b66 (1700 MHz)
Băng tần 5G 5G: n1 (2100), n3 (1800), n5 (850), n7 (2600), n8 (900), n20 (800), n28 (700), n38 (2600), n40 (2300), n41 (2500), n77 (3700), n78 (3500 MHz)

Kết nối

Wi-Fi ( Wi-Fi 5 )
Chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac
Tính năng Wi-Fi Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v5.1
Cổng USB USB Type-C 2.0
USB On-The-Go
Chuẩn USB Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS)
Định vị
Tính năng định vị GPS, BDS, GLONASS, QZSS
NFC

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc tai nghe
Radio FM Không

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn / Từ kế
Cảm biến vân tay
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận

Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.

Đánh giá Oppo A54 5G

Video đánh giá

  • Tech Spurt
    Tech Spurt Mở hộp

Hình ảnh Oppo A54 5G

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Oppo A54 5G là bao nhiêu?

    Giá Oppo A54 5G hiện ở mức €120; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.

  • Oppo A54 5G ra mắt khi nào?

    Oppo A54 5G chính thức lên kệ vào Thứ Tư, ngày 14 tháng 4 2021.

  • Oppo A54 5G đang bán tại cửa hàng không?

    Có, Oppo A54 5G vẫn được phân phối chính hãng.

  • Oppo A54 5G nặng bao nhiêu?

    Oppo A54 5G nặng khoảng 190 g.

  • Màn hình Oppo A54 5G rộng bao nhiêu?

    Màn hình Oppo A54 5G rộng 6.5 inch.

  • Oppo A54 5G có hỗ trợ 5G không?

    Có, Oppo A54 5G hỗ trợ 5G với các băng tần n1, n3, n5, n7, n8, n20, n28, n38, n40, n41, n77, n78.

  • Oppo A54 5G có bao nhiêu camera?

    Oppo A54 5G có Camera 4 ống kính ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.