Oppo A16K
- Hệ điều hành Android 11 ColorOS 11.1
- Màn hình 6.52 inch 720x1600 pixel
- Pin 4230 mAh Li-Poly
- Hiệu năng 2-8GB RAM Helio G35
- Camera 13MP 1080p
- Bộ nhớ 32-128GB eMMC 5.1
Thông số kỹ thuật của Oppo A16K
Tổng quan
| Thương hiệu | Oppo |
| Model | A16K |
| Tên gọi khác | CPH2349 (Quốc tế) |
| Ngày công bố | Thứ Hai, ngày 08 tháng 11 2021 |
| Ngày mở bán | Thứ Hai, ngày 08 tháng 11 2021 |
| Tình trạng | Đang bán |
| Giá bán | €550 |
Thiết kế
| Chiều cao | 164 mm (6.46 inch) |
| Chiều rộng | 75.4 mm (2.97 inch) |
| Độ dày | 7.9 mm (0.31 inch) |
| Trọng lượng | 175 g (6.17 oz) |
| Chất liệu | Mặt sau: Nhựa Khung: Nhựa Mặt trước: Kính |
| Màu sắc | Đen, Xanh dương |
Màn hình
| Loại màn hình | IPS LCD |
| Kích thước màn hình | 6.52 inch |
| Độ phân giải | 720 × 1600 pixel |
| Tỷ lệ khung hình | 20:9 |
| Mật độ điểm ảnh | 269 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 83% |
| Độ sáng tối đa | 480 cd/m² |
| Kính bảo vệ | Kính Corning Gorilla Glass 3 |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | MediaTek Helio G35 |
| Số nhân CPU | 8 |
| Tiến trình sản xuất | 12 nm |
| Xung nhịp tối đa | 2.3 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | 4x 2.3 GHz – Cortex-A53 4x 1.8 GHz – Cortex-A53 |
| Chuẩn RAM | LPDDR4X |
| GPU | IMG PowerVR GE8320 |
| RAM | 2GB, 3GB, 4GB, 8GB |
| Bộ nhớ | 32GB, 64GB, 128GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | eMMC 5.1 |
| Phiên bản | 32GB 2GB RAM 32GB 3GB RAM 64GB 4GB RAM 128GB 8GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
| Khe thẻ | microSDXC |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 11 (Red Velvet Cake) |
| Giao diện | ColorOS 11.1 |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 13 MP, ƒ/2.2, 26 mm ( Góc rộng ), 1.12 μm, 1/3.1" Kích thước cảm biến PDAF |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 5 MP, ƒ/2.4, 27 mm ( Góc rộng ) |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
| Loại | Li-Poly |
| Dung lượng | 4230 mAh |
| Công suất sạc có dây | 10 W |
Mạng
| Số SIM | 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | LTE, HSPA |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 2100 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b3 (1800), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b20 (800), b28 (700), b38 (2600), b40 (2300), b41 (2500 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
| Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
| Bluetooth | Có, v5.0 |
| Cổng USB | Micro-USB 2.0 USB On-The-Go |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS |
| NFC | Không |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Có |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế La bàn Cảm biến tiệm cận |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Đánh giá Oppo A16K
Hình ảnh Oppo A16K
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Oppo A16K là bao nhiêu?
Giá Oppo A16K hiện ở mức €550; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Oppo A16K ra mắt khi nào?
Oppo A16K chính thức lên kệ vào Thứ Hai, ngày 08 tháng 11 2021.
-
Oppo A16K đang bán tại cửa hàng không?
Có, Oppo A16K vẫn được phân phối chính hãng.
-
Oppo A16K nặng bao nhiêu?
Oppo A16K nặng khoảng 175 g.
-
Màn hình Oppo A16K rộng bao nhiêu?
Màn hình Oppo A16K rộng 6.52 inch.
-
Oppo A16K có hỗ trợ 5G không?
Không, Oppo A16K không hỗ trợ 5G.
-
Oppo A16K có bao nhiêu camera?
Oppo A16K có Camera đơn ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.