CUBOT KingKong X Pro
- Hệ điều hành Android 14
- Màn hình 6.72 inch 1080x2400 pixel
- Pin 10200 mAh
- Hiệu suất 12/24GB RAM Dimensity 8200
- Camera 100MP
- ROM 256GB
Thông số CUBOT KingKong X Pro
Tổng quan
nhãn hiệu | CUBOT |
kiểu mẫu | KingKong X Pro |
Công bố | Thứ Sáu, ngày 01 tháng 11 2024 |
Phát hành | Thứ Sáu, ngày 01 tháng 11 2024 |
Tình trạng | Có sẵn |
Thiết kế
Chiều cao | 175.9 mm (6.93 inch) |
Chiều rộng | 83.3 mm (3.28 inch) |
Độ dày | 18.4 mm (0.72 inch) |
Khối lượng | 392 g (13.83 oz) |
Màu sắc | Đen |
Sức chống cự | Chống bụi và nước (lên tới 1,5m trong 30 phút) |
Chỉ số IP | IP68, IP69K |
Tính năng thiết kế | Màn hình phụ ở mặt sau |
Màn hình
Kiểu Màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 6.72 inch |
Độ phân giải | 1080 × 2400 pixel |
Tốc độ làm tươi | 144 Hz |
Tỉ lệ khung hình | 20:9 |
Mật độ điểm ảnh | 392 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 74.4% |
Bảo vệ màn hình | Tuân theo MIL-STD-810H |
Màn hình cảm ứng | Có |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung, Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | MediaTek Dimensity 8200 |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 4 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 3.1 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | 1x 3.1 GHz – Cortex A78 3x 3.0 GHz – Cortex A78 4x 2.0 GHz – Cortex A55 |
Loại bộ nhớ | LPDDR5 |
GPU | ARM Mali-G610 MC6 |
RAM | 12GB, 24GB |
ROM | 256GB |
Phiên bản | 256GB 12GB RAM 256GB 24GB RAM |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Có |
Thẻ nhớ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 14 (Upside Down Cake) |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera kép | 100 MP ( Góc rộng ) PDAF 5 MP ( Macro ) Tự động lấy nét (PDAF) |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Hỗ trợ video | Có |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 32 MP |
Hỗ trợ video | Có |
Pin
Dung tích | 10200 mAh |
Có thể tháo rời | Không thể tháo rời |
Tốc độ sạc có dây | 33 W |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép |
Loại SIM | Nano-SIM |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b13 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b25 (1900), b26 (850), b28 (700), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500), b66 (1700), b71 (600 MHz) |
Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n2 (1900), n3 (1800), n5 (850), n7 (2600), n8 (900), n20 (800), n25 (1900), n28 (700), n38 (2600), n40 (2300), n41 (2500), n66 (2100), n77 (3700), n78 (3500 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/b/a/g/n/ac/ax |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band |
Bluetooth | Có, v5.3 |
Cổng USB | USB Type-C USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS (L1 & L5) |
Hỗ trợ NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Không |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay gắn bên hông |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Hình ảnh CUBOT KingKong X Pro
Các câu hỏi thường gặp
-
Ngày phát hành CUBOT KingKong X Pro là gì?
CUBOT KingKong X Pro được chính thức phát hành vào ngày Thứ Sáu, ngày 01 tháng 11 2024
-
CUBOT KingKong X Pro có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, CUBOT KingKong X Pro có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của CUBOT KingKong X Pro là bao nhiêu?
CUBOT KingKong X Pro nặng khoảng 392 gram
-
Kích thước màn hình của CUBOT KingKong X Pro là gì?
Kích thước màn hình CUBOT KingKong X Pro là 6.72 inch
-
CUBOT KingKong X Pro có hỗ trợ mạng 5G không?
Có, CUBOT KingKong X Pro hỗ trợ các mạng 5G trên các ban nhạc n1, n2, n3, n5, n7, n8, n20, n25, n28, n38, n40, n41, n66, n77, n78
-
CUBOT KingKong X Pro có bao nhiêu camera?
CUBOT KingKong X Pro có một Camera kép ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie