ZTE Voyage 3D
Thông số kỹ thuật của ZTE Voyage 3D
Tổng quan
| Thương hiệu | ZTE |
| Model | Voyage 3D |
| Ngày công bố | Thứ Năm, ngày 27 tháng 6 2024 |
| Ngày mở bán | Thứ Năm, ngày 27 tháng 6 2024 |
| Tình trạng | Đang bán |
| Giá bán | €190 |
Thiết kế
| Chiều cao | 163.5 mm (6.44 inch) |
| Chiều rộng | 75 mm (2.95 inch) |
| Độ dày | 8.5 mm (0.33 inch) |
| Trọng lượng | 190 g (6.70 oz) |
| Chất liệu | Mặt sau: Nhựa Khung: Nhựa Mặt trước: Kính |
| Màu sắc | Đen |
Màn hình
| Loại màn hình | IPS LCD |
| Kích thước màn hình | 6.58 inch |
| Độ phân giải | 1080 × 2408 pixel |
| Tần số quét | 120 Hz |
| Tỷ lệ khung hình | 20:9 |
| Mật độ điểm ảnh | 401 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 85.1% |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Tính năng hiển thị | Màn hình 3D LightField Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | Unisoc T760 |
| Số nhân CPU | 8 |
| Tiến trình sản xuất | 6 nm |
| Xung nhịp tối đa | 2.2 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | 4x 2.2 GHz – Cortex-A76 4x 2.0 GHz – Cortex-A55 |
| Chuẩn RAM | LPDDR4X |
| GPU | ARM Mali-G57 |
| RAM | 6GB |
| Bộ nhớ | 128GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | eMMC 5.1 |
| Phiên bản | 128GB 6GB RAM |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 13 (Tiramisu) |
| Giao diện | MyOS 13 |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera kép | 50 MP ( Góc rộng ) PDAF 5 MP |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 5 MP |
| Hỗ trợ quay video | Có |
Pin
| Dung lượng | 4500 mAh |
| Công suất sạc có dây | 33 W |
Mạng
| Số SIM | 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE, HSPA |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1900 / 2100 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b3 (1800), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz) |
| Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n5 (850), n8 (900), n28 (700), n41 (2500), n78 (3500 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
| Tính năng Wi-Fi | Dual-band |
| Bluetooth | Có, v5.0 |
| Cổng USB | USB Type-C 2.0 |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Không |
| Radio FM | Không |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế La bàn Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay cạnh bên |
| Tính năng đặc biệt | Chuyển đổi nội dung 2D sang 3D theo thời gian thực USB Power Delivery 3.0 |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Hình ảnh ZTE Voyage 3D
Câu hỏi thường gặp
-
Giá ZTE Voyage 3D là bao nhiêu?
Giá ZTE Voyage 3D hiện ở mức €190; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
ZTE Voyage 3D ra mắt khi nào?
ZTE Voyage 3D chính thức lên kệ vào Thứ Năm, ngày 27 tháng 6 2024.
-
ZTE Voyage 3D đang bán tại cửa hàng không?
Có, ZTE Voyage 3D vẫn được phân phối chính hãng.
-
ZTE Voyage 3D nặng bao nhiêu?
ZTE Voyage 3D nặng khoảng 190 g.
-
Màn hình ZTE Voyage 3D rộng bao nhiêu?
Màn hình ZTE Voyage 3D rộng 6.58 inch.
-
ZTE Voyage 3D có hỗ trợ 5G không?
Có, ZTE Voyage 3D hỗ trợ 5G với các băng tần n1, n5, n8, n28, n41, n78.
-
ZTE Voyage 3D có bao nhiêu camera?
ZTE Voyage 3D có Camera kép ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.