ZTE Voyage 3D
- Hệ điều hành Android 13 MyOS 13
- Màn hình 6.58 inch 1080x2408 pixel
- Pin 4500 mAh
- Hiệu suất 6GB RAM Tiger T760
- Camera 50MP 1080p
- ROM 128GB eMMC 5.1
Thông số ZTE Voyage 3D
Tổng quan
nhãn hiệu | ZTE |
kiểu mẫu | Voyage 3D |
Công bố | Thứ Năm, ngày 27 tháng 6 2024 |
Phát hành | Thứ Năm, ngày 27 tháng 6 2024 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | €190 |
Thiết kế
Chiều cao | 163.5 mm (6.44 inch) |
Chiều rộng | 75 mm (2.95 inch) |
Độ dày | 8.5 mm (0.33 inch) |
Khối lượng | 190 g (6.70 oz) |
Vật liệu sản xuất | Mặt sau: Nhựa Khung: nhựa Mặt trước: Kính |
Màu sắc | Đen |
Màn hình
Kiểu Màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 6.58 inch |
Độ phân giải | 1080 × 2408 pixel |
Tốc độ làm tươi | 120 Hz |
Tỉ lệ khung hình | 20:9 |
Mật độ điểm ảnh | 401 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 85.1% |
Màn hình cảm ứng | Có |
Tính năng | Màn hình trường ánh sáng 3D, Màn hình cảm ứng điện dung, Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Unisoc Tiger T760 |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 6nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 2.2 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | 4x 2.2 GHz – Cortex-A76 4x 2.0 GHz – Cortex-A55 |
Loại bộ nhớ | LPDDR4X |
GPU | ARM Mali-G57 |
RAM | 6GB |
ROM | 128GB |
Phiên bản | 128GB 6GB RAM |
Loại lưu trữ | eMMC 5.1 |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 13 (Tiramisu) |
Giao diện người dùng | MyOS 13 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera kép | 50 MP ( Góc rộng ) PDAF 5 MP |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 5 MP |
Hỗ trợ video | Có |
Pin
Dung tích | 4500 mAh |
Có thể tháo rời | Không thể tháo rời |
Tốc độ sạc có dây | 33 W |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép |
Loại SIM | Nano-SIM |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b3 (1800), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz) |
Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n5 (850), n8 (900), n28 (700), n41 (2500), n78 (3500 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/b/a/g/n/ac |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band |
Bluetooth | Có, v5.0 |
Cổng USB | USB Type-C 2.0 |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Không |
Đài FM | Không |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay gắn bên hông |
Tính năng | Chuyển đổi nội dung 2D sang 3D thời gian thực USB Power Delivery 3.0 |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Hình ảnh ZTE Voyage 3D
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của ZTE Voyage 3D là bao nhiêu?
Giá của ZTE Voyage 3D là €190 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành ZTE Voyage 3D là gì?
ZTE Voyage 3D được chính thức phát hành vào ngày Thứ Năm, ngày 27 tháng 6 2024
-
ZTE Voyage 3D có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, ZTE Voyage 3D có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của ZTE Voyage 3D là bao nhiêu?
ZTE Voyage 3D nặng khoảng 190 gram
-
Kích thước màn hình của ZTE Voyage 3D là gì?
Kích thước màn hình ZTE Voyage 3D là 6.58 inch
-
ZTE Voyage 3D có hỗ trợ mạng 5G không?
Có, ZTE Voyage 3D hỗ trợ các mạng 5G trên các ban nhạc n1, n5, n8, n28, n41, n78
-
ZTE Voyage 3D có bao nhiêu camera?
ZTE Voyage 3D có một Camera kép ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie