ZTE Axon 11 4G

- Hệ điều hành Android 10 MiFavor 10
- Màn hình 6.47 inch 1080x2340 pixel
- Pin 4000 mAh Li-Ion
- Hiệu suất 6GB RAM Helio P70
- Camera 48MP 1080p
- ROM 128GB eMMC 5.1
Thông số ZTE Axon 11 4G
Tổng quan
nhãn hiệu | ZTE |
kiểu mẫu | Axon 11 4G |
Công bố | Thứ Năm, ngày 04 tháng 6 2020 |
Phát hành | Thứ Tư, ngày 17 tháng 6 2020 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | €280 |
Thiết kế
Chiều cao | 159.2 mm (6.27 inch) |
Chiều rộng | 73.4 mm (2.89 inch) |
Độ dày | 7.9 mm (0.31 inch) |
Khối lượng | 168 g (5.93 oz) |
Vật liệu sản xuất | Mặt sau: Kính Khung: nhôm Mặt trước: Kính |
Màu sắc | Đen, trắng |
Màn hình
Kiểu Màn hình | AMOLED |
Kích thước màn hình | 6.47 inch |
Độ phân giải | 1080 × 2340 pixel |
Tỉ lệ khung hình | 19.5:9 |
Mật độ điểm ảnh | 398 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 87.9% |
Màn hình cảm ứng | Có |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | MediaTek Helio P70 |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 12 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 2.1 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | Cortex-A53 Cortex-A73 |
Loại bộ nhớ | LPDDR4X |
GPU | ARM Mali-G72 MP3 |
RAM | 6GB |
ROM | 128GB |
Phiên bản | 128GB 6GB RAM |
Loại lưu trữ | eMMC 5.1 |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Có |
Thẻ nhớ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 10 (Quince Tart) |
Giao diện người dùng | MiFavor 10 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera bốn | 48 MP, ƒ/1.8, 25 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.0" Kích thước cảm biến 8 MP, ƒ/2.2, 16 mm, 120° ( Góc cực rộng ) 2 MP, ƒ/2.4 ( Macro ) 2 MP, ƒ/2.4 ( Chiều sâu ) |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED kép Dual-Tone |
Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Tính năng video | Gyro-EIS |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 20 MP, ƒ/2.0 ( Góc rộng ), 1.0 μm, 1/2.8" Kích thước cảm biến |
Tính năng | Dải động cao (HDR) |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Loại | Li-Ion |
Dung tích | 4000 mAh |
Hỗ trợ sạc nhanh | Có |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM) |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b3 (1800), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b20 (800), b28 (700), b32 (1500), b38 (2600 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v5.0 |
Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB dung lượng lớn (UMS) |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Không |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay dưới màn hình |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Đánh giá ZTE Axon 11 4G
Hình ảnh ZTE Axon 11 4G
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của ZTE Axon 11 4G là bao nhiêu?
Giá của ZTE Axon 11 4G là €280 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành ZTE Axon 11 4G là gì?
ZTE Axon 11 4G được chính thức phát hành vào ngày Thứ Tư, ngày 17 tháng 6 2020
-
ZTE Axon 11 4G có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, ZTE Axon 11 4G có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của ZTE Axon 11 4G là bao nhiêu?
ZTE Axon 11 4G nặng khoảng 168 gram
-
Kích thước màn hình của ZTE Axon 11 4G là gì?
Kích thước màn hình ZTE Axon 11 4G là 6.47 inch
-
ZTE Axon 11 4G có hỗ trợ mạng 5G không?
Không, ZTE Axon 11 4G không hỗ trợ mạng 5G
-
ZTE Axon 11 4G có bao nhiêu camera?
ZTE Axon 11 4G có một Camera bốn ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie