Xiaomi Redmi Pad SE 8.7
Thông số kỹ thuật của Xiaomi Redmi Pad SE 8.7
Tổng quan
| Thương hiệu | Xiaomi |
| Model | Redmi Pad SE 8.7 |
| Tên gọi khác | 220233L2G (Quốc tế) |
| Ngày công bố | Thứ Hai, ngày 29 tháng 7 2024 |
| Ngày mở bán | Thứ Năm, ngày 08 tháng 8 2024 |
| Tình trạng | Đang bán |
| Giá bán | €120 |
Thiết kế
| Chiều cao | 211.6 mm (8.33 inch) |
| Chiều rộng | 125.5 mm (4.94 inch) |
| Độ dày | 8.8 mm (0.35 inch) |
| Trọng lượng | 375 g (13.23 oz) |
| Chất liệu | Mặt trước: kính Gorilla 3 |
| Màu sắc | Xanh dương, Xanh lá, Xám |
| Kháng nước/bụi | Chống bụi Chống nước (chống bắn nước) |
| Chuẩn kháng | IP53 |
Màn hình
| Loại màn hình | IPS LCD |
| Kích thước màn hình | 8.7 inch |
| Độ phân giải | 800 × 1340 pixel |
| Tần số quét | 90 Hz |
| Tỷ lệ khung hình | 5:3 |
| Mật độ điểm ảnh | 179 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 80.9% |
| Độ sáng tối đa | 600 cd/m² |
| Kính bảo vệ | Kính Corning Gorilla Glass 3 |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Không |
| Tính năng hiển thị | 1 tỷ màu Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | MediaTek Helio G85 |
| Số nhân CPU | 8 |
| Tiến trình sản xuất | 12 nm |
| Xung nhịp tối đa | 2.0 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | 2x 2.0 GHz – Cortex-A75 6x 1.8 GHz – Cortex-A55 |
| Chuẩn RAM | LPDDR4X |
| GPU | ARM Mali-G52 MC2 |
| RAM | 4GB, 6GB |
| Bộ nhớ | 64GB, 128GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | eMMC 5.1 |
| Phiên bản | 64GB 4GB RAM 128GB 4GB RAM 128GB 6GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
| Khe thẻ | microSDXC |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 14 (Upside Down Cake) |
| Giao diện | HyperOS |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 8 MP, ƒ/2.0 ( Góc rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 5 MP, ƒ/2.2 ( Góc rộng ), 1.12 μm, 1/5.0" Kích thước cảm biến |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
| Dung lượng | 6650 mAh |
| Công suất sạc có dây | 18 W |
Mạng
| Số SIM | 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
| Tốc độ dữ liệu | LTE - cellular model only, HSPA |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b13 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b26 (850), b28 (700), b38 (2600), b40 (2300), b41 (2500), b66 (1700 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
| Tính năng Wi-Fi | Dual-band |
| Bluetooth | Có, v5.3 |
| Cổng USB | USB Type-C 2.0 |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS |
| NFC | Không |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Có |
| Chuẩn âm thanh | Loa âm thanh nổi |
| Radio FM | Có |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế La bàn Cảm biến tiệm cận (chỉ phụ kiện) Cảm biến khoảng cách ảo |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Hình ảnh Xiaomi Redmi Pad SE 8.7
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 là bao nhiêu?
Giá Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 hiện ở mức €120; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 ra mắt khi nào?
Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 chính thức lên kệ vào Thứ Năm, ngày 08 tháng 8 2024.
-
Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 đang bán tại cửa hàng không?
Có, Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 vẫn được phân phối chính hãng.
-
Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 nặng bao nhiêu?
Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 nặng khoảng 375 g.
-
Màn hình Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 rộng bao nhiêu?
Màn hình Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 rộng 8.7 inch.
-
Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 có hỗ trợ 5G không?
Không, Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 không hỗ trợ 5G.
-
Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 có bao nhiêu camera?
Xiaomi Redmi Pad SE 8.7 có Camera đơn ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.