Vivo Y35 5G
- Hệ điều hành Android 13 OriginOS Ocean
- Màn hình 6.51 inch 720x1600 pixel
- Pin 5000 mAh
- Hiệu suất 4-8GB RAM Dimensity 700
- Camera 13MP 1080p
- ROM 128GB UFS 2.2
Thông số Vivo Y35 5G
Tổng quan
nhãn hiệu | Vivo |
kiểu mẫu | Y35 5G |
Bí danh kiểu mẫu | V2230A (Quốc tế) |
Công bố | Thứ Sáu, ngày 09 tháng 12 2022 |
Phát hành | Thứ Sáu, ngày 09 tháng 12 2022 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | €160 |
Thiết kế
Chiều cao | 164.1 mm (6.46 inch) |
Chiều rộng | 75.6 mm (2.98 inch) |
Độ dày | 8.2 mm (0.32 inch) |
Khối lượng | 186 g (6.56 oz) |
Vật liệu sản xuất | Mặt sau: Nhựa Khung: nhựa Mặt trước: Kính |
Màu sắc | Đen, Màu xanh da trời, Màu vàng |
Màn hình
Kiểu Màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 6.51 inch |
Độ phân giải | 720 × 1600 pixel |
Tỉ lệ khung hình | 20:9 |
Mật độ điểm ảnh | 270 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 82.5% |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Có |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung, Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | MediaTek Dimensity 700 |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 7 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 2.2 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | Cortex-A76 Cortex-A55 |
Loại bộ nhớ | LPDDR4X |
GPU | ARM Mali-G57 MC2 |
RAM | 4GB, 6GB, 8GB |
ROM | 128GB |
Phiên bản | 128GB 4GB RAM 128GB 6GB RAM 128GB 8GB RAM |
Loại lưu trữ | UFS 2.2 |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Có |
Thẻ nhớ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 13 (Tiramisu) |
Giao diện người dùng | OriginOS Ocean |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera kép | 13 MP, ƒ/2.2 ( Góc rộng ) Tự động lấy nét (PDAF) 2 MP, ƒ/2.4 ( Macro ) |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 5 MP, ƒ/1.8 ( Góc rộng ) |
Tính năng | Dải động cao (HDR) |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Dung tích | 5000 mAh |
Tốc độ sạc có dây | 15 W |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM) |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz CDMA: 800 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b3 (1800), b5 (850), b8 (900), b28 (700), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz) |
Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n5 (850), n8 (900), n28 (700), n41 (2500), n77 (3700), n78 (3500 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band |
Bluetooth | Có, v5.2 |
Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | GPS, BDS, GALILEO, GLONASS, QZSS |
Hỗ trợ NFC | Không |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Có |
Đài FM | Không |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn / Từ kế Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay gắn bên hông |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Hình ảnh Vivo Y35 5G
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của Vivo Y35 5G là bao nhiêu?
Giá của Vivo Y35 5G là €160 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành Vivo Y35 5G là gì?
Vivo Y35 5G được chính thức phát hành vào ngày Thứ Sáu, ngày 09 tháng 12 2022
-
Vivo Y35 5G có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, Vivo Y35 5G có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của Vivo Y35 5G là bao nhiêu?
Vivo Y35 5G nặng khoảng 186 gram
-
Kích thước màn hình của Vivo Y35 5G là gì?
Kích thước màn hình Vivo Y35 5G là 6.51 inch
-
Vivo Y35 5G có hỗ trợ mạng 5G không?
Có, Vivo Y35 5G hỗ trợ các mạng 5G trên các ban nhạc n1, n5, n8, n28, n41, n77, n78
-
Vivo Y35 5G có bao nhiêu camera?
Vivo Y35 5G có một Camera kép ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie