Tecno Spark 9 Pro
Thông số kỹ thuật của Tecno Spark 9 Pro
Tổng quan
| Thương hiệu | Tecno |
| Model | Spark 9 Pro |
| Tên gọi khác | KH7 (Quốc tế) KH7n (Quốc tế) |
| Ngày công bố | Thứ Năm, ngày 02 tháng 6 2022 |
| Ngày mở bán | Thứ Sáu, ngày 01 tháng 7 2022 |
| Tình trạng | Đang bán |
| Giá bán | ₹9,999 |
Thiết kế
| Chiều cao | 164.2 mm (6.46 inch) |
| Chiều rộng | 75.6 mm (2.98 inch) |
| Độ dày | 8.4 mm (0.33 inch) |
| Chất liệu | Mặt sau: Nhựa Khung: Nhựa Mặt trước: Kính |
| Màu sắc | Màu xanh Burano, Màu trắng sông băng, Hacker Storm, Màu xanh Kyanite, Màu đen lượng tử |
Màn hình
| Loại màn hình | IPS LCD |
| Kích thước màn hình | 6.6 inch |
| Độ phân giải | 1080 × 2408 pixel |
| Tần số quét | 90 Hz |
| Tỷ lệ khung hình | 20:9 |
| Mật độ điểm ảnh | 403 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 83.3% |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Có |
| Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | MediaTek Helio G85 |
| Số nhân CPU | 8 |
| Tiến trình sản xuất | 12 nm |
| Xung nhịp tối đa | 2.0 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | 2x 2.0 GHz – Cortex-A75 6x 1.8 GHz – Cortex-A55 |
| Chuẩn RAM | LPDDR4X |
| GPU | ARM Mali-G52 MC2 |
| RAM | 4GB, 6GB |
| Bộ nhớ | 128GB |
| Phiên bản | 128GB 4GB RAM 128GB 6GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
| Khe thẻ | microSDXC |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 12 (Snow Cone) |
| Giao diện | HIOS 8.6 |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 50 MP, ƒ/1.6, 27 mm ( Góc rộng ) |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED kép |
| Tính năng | Chế độ chụp liên tục Bù phơi sáng Phát hiện khuôn mặt Cài đặt ISO Chạm để lấy nét |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 32 MP ( Góc rộng ) |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED kép |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
| Dung lượng | 5000 mAh |
| Công suất sạc có dây | 18 W |
| Hỗ trợ sạc nhanh | Có |
Mạng
| Số SIM | 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | LTE, HSPA |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 2100 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b3 (1800), b41 (2500 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/b/g/n/ac |
| Tính năng Wi-Fi | Điểm phát sóng di động |
| Bluetooth | Có, v5.0 |
| Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | GPS |
| NFC | Có |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Có |
| Radio FM | Có |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế Cảm biến vân tay Cảm biến tiệm cận |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Đánh giá Tecno Spark 9 Pro
Video đánh giá
Hình ảnh Tecno Spark 9 Pro
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Tecno Spark 9 Pro là bao nhiêu?
Giá Tecno Spark 9 Pro hiện ở mức ₹9,999; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Tecno Spark 9 Pro ra mắt khi nào?
Tecno Spark 9 Pro chính thức lên kệ vào Thứ Sáu, ngày 01 tháng 7 2022.
-
Tecno Spark 9 Pro đang bán tại cửa hàng không?
Có, Tecno Spark 9 Pro vẫn được phân phối chính hãng.
-
Màn hình Tecno Spark 9 Pro rộng bao nhiêu?
Màn hình Tecno Spark 9 Pro rộng 6.6 inch.
-
Tecno Spark 9 Pro có hỗ trợ 5G không?
Không, Tecno Spark 9 Pro không hỗ trợ 5G.
-
Tecno Spark 9 Pro có bao nhiêu camera?
Tecno Spark 9 Pro có Camera đơn ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.