Tecno Spark 5 Air
Thông số kỹ thuật của Tecno Spark 5 Air
Tổng quan
| Thương hiệu | Tecno |
| Model | Spark 5 Air |
| Tên gọi khác | KD6a (Quốc tế) |
| Ngày công bố | Thứ Sáu, ngày 01 tháng 5 2020 |
| Ngày mở bán | Thứ Tư, ngày 01 tháng 7 2020 |
| Tình trạng | Ngừng kinh doanh |
Thiết kế
| Chiều cao | 174.6 mm (6.87 inch) |
| Chiều rộng | 79.3 mm (3.12 inch) |
| Độ dày | 9.1 mm (0.36 inch) |
| Màu sắc | Màu ngọc bích băng, Màu xanh sương mù, Màu cam lấp lánh, Kỳ nghỉ màu xanh lam |
Màn hình
| Loại màn hình | IPS LCD |
| Kích thước màn hình | 7 inch |
| Độ phân giải | 720 × 1640 pixel |
| Mật độ điểm ảnh | 256 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 84% |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Có |
| Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | MediaTek Helio A22 |
| Số nhân CPU | 4 |
| Tiến trình sản xuất | 16 nm |
| Xung nhịp tối đa | 2.0 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | Cortex-A53 |
| Chuẩn RAM | LPDDR4X |
| GPU | IMG PowerVR |
| RAM | 2GB |
| Bộ nhớ | 32GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | eMMC 5.1 |
| Phiên bản | 32GB 2GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
| Khe thẻ | microSDXC |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 10 (Quince Tart) |
| Giao diện | HIOS 6.0 |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera kép | 13 MP, ƒ/1.8 PDAF 0.08 MP ( Ống kính phụ ) |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash Quad-LED |
| Tính năng | Đèn flash tự động Chế độ chụp liên tục Thu phóng kỹ thuật số Bù phơi sáng Phát hiện khuôn mặt Dải động cao (HDR) Cài đặt ISO Toàn cảnh Chạm để lấy nét |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 8 MP, ƒ/2.0 ( Góc rộng ) |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED kép |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
| Dung lượng | 5000 mAh |
Mạng
| Số SIM | 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | LTE Cat4 150/50 Mbps, HSPA 42.2/5.76 Mbps |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 2100 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b3 (1800), b41 (2500 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 4 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/b/g/n |
| Tính năng Wi-Fi | Điểm phát sóng di động |
| Bluetooth | Có |
| Cổng USB | Micro-USB 2.0 USB On-The-Go |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | GPS |
| NFC | Không |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Có |
| Radio FM | Có |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế Cảm biến vân tay Cảm biến tiệm cận |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Đánh giá Tecno Spark 5 Air
Video đánh giá
Hình ảnh Tecno Spark 5 Air
Câu hỏi thường gặp
-
Tecno Spark 5 Air ra mắt khi nào?
Tecno Spark 5 Air chính thức lên kệ vào Thứ Tư, ngày 01 tháng 7 2020.
-
Tecno Spark 5 Air đang bán tại cửa hàng không?
Không, Tecno Spark 5 Air đã ngừng kinh doanh chính hãng nhưng có thể còn hàng xách tay.
-
Màn hình Tecno Spark 5 Air rộng bao nhiêu?
Màn hình Tecno Spark 5 Air rộng 7 inch.
-
Tecno Spark 5 Air có hỗ trợ 5G không?
Không, Tecno Spark 5 Air không hỗ trợ 5G.
-
Tecno Spark 5 Air có bao nhiêu camera?
Tecno Spark 5 Air có Camera kép ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.