Tecno Spark 5
Thông số kỹ thuật của Tecno Spark 5
Tổng quan
| Thương hiệu | Tecno |
| Model | Spark 5 |
| Tên gọi khác | KE5 (Quốc tế) KD7S (Quốc tế) |
| Ngày công bố | Thứ Ba, ngày 26 tháng 5 2020 |
| Ngày mở bán | Thứ Ba, ngày 26 tháng 5 2020 |
| Tình trạng | Ngừng kinh doanh |
| Giá bán | €150 |
Thiết kế
| Chiều cao | 164.7 mm (6.48 inch) |
| Chiều rộng | 76.3 mm (3.00 inch) |
| Độ dày | 8.8 mm (0.35 inch) |
| Màu sắc | Màu ngọc bích băng, Màu xám sương mù, Màu cam lấp lánh, Kỳ nghỉ màu xanh lam |
Màn hình
| Loại màn hình | IPS LCD |
| Kích thước màn hình | 6.6 inch |
| Độ phân giải | 720 × 1600 pixel |
| Tỷ lệ khung hình | 20:9 |
| Mật độ điểm ảnh | 266 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 83.7% |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Có |
| Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | MediaTek Helio A22 |
| Số nhân CPU | 4 |
| Tiến trình sản xuất | 16 nm |
| Xung nhịp tối đa | 2.0 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | Cortex-A53 |
| Chuẩn RAM | LPDDR4X |
| GPU | IMG PowerVR |
| RAM | 2GB |
| Bộ nhớ | 32GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | eMMC 5.1 |
| Phiên bản | 32GB 2GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
| Khe thẻ | microSDXC |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 10 (Quince Tart) |
| Giao diện | HIOS 6.1 |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera 3 ống kính | 13 MP, ƒ/1.8 PDAF 2 MP ( Macro ) 0.08 MP ( Ống kính phụ ) |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash Quad-LED |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 8 MP, ƒ/2.0 ( Góc rộng ) |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED kép |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
| Dung lượng | 5000 mAh |
Mạng
| Số SIM | 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | LTE Cat4 150/50 Mbps, HSPA 42.2/5.76 Mbps |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 2100 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b3 (1800), b41 (2500 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 4 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/b/g/n |
| Tính năng Wi-Fi | Điểm phát sóng di động |
| Bluetooth | Có, v5.0 |
| Cổng USB | Micro-USB 2.0 USB On-The-Go |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | GPS |
| NFC | Không |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Có |
| Radio FM | Có |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế Cảm biến vân tay Cảm biến tiệm cận |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Đánh giá Tecno Spark 5
Video đánh giá
Hình ảnh Tecno Spark 5
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Tecno Spark 5 là bao nhiêu?
Giá Tecno Spark 5 hiện ở mức €150; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Tecno Spark 5 ra mắt khi nào?
Tecno Spark 5 chính thức lên kệ vào Thứ Ba, ngày 26 tháng 5 2020.
-
Tecno Spark 5 đang bán tại cửa hàng không?
Không, Tecno Spark 5 đã ngừng kinh doanh chính hãng nhưng có thể còn hàng xách tay.
-
Màn hình Tecno Spark 5 rộng bao nhiêu?
Màn hình Tecno Spark 5 rộng 6.6 inch.
-
Tecno Spark 5 có hỗ trợ 5G không?
Không, Tecno Spark 5 không hỗ trợ 5G.
-
Tecno Spark 5 có bao nhiêu camera?
Tecno Spark 5 có Camera 3 ống kính ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.