Tecno Phantom 6 Plus
Thông số kỹ thuật của Tecno Phantom 6 Plus
Tổng quan
| Thương hiệu | Tecno |
| Model | Phantom 6 Plus |
| Tên gọi khác | Phantom6-Plus (Quốc tế) |
| Ngày công bố | Thứ Bảy, ngày 01 tháng 10 2016 |
| Ngày mở bán | Thứ Bảy, ngày 01 tháng 10 2016 |
| Tình trạng | Ngừng kinh doanh |
Thiết kế
| Chiều cao | 160.4 mm (6.31 inch) |
| Chiều rộng | 83.5 mm (3.29 inch) |
| Độ dày | 7.7 mm (0.30 inch) |
| Trọng lượng | 196 g (6.91 oz) |
| Màu sắc | Champagne Gold. |
Màn hình
| Loại màn hình | IPS LCD |
| Kích thước màn hình | 6 inch |
| Độ phân giải | 1080 × 1920 pixel |
| Tỷ lệ khung hình | 16:9 |
| Mật độ điểm ảnh | 367 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 74.1% |
| Kính bảo vệ | Kính Corning Gorilla Glass 3 |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Có |
| Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | MediaTek Helio X20 |
| Số nhân CPU | 10 |
| Tiến trình sản xuất | 20 nm |
| Xung nhịp tối đa | 2.1 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | 2x 2.1 GHz – Cortex-A72 4x 1.85 GHz – Cortex-A53 4x 1.4 GHz – Cortex-A53 |
| Chuẩn RAM | LPDDR3 |
| GPU | ARM Mali-T880 MP4 |
| RAM | 4GB |
| Bộ nhớ | 64GB |
| Phiên bản | 64GB 4GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
| Khe thẻ | microSDXC |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 7.0 (Nougat) |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 21 MP, ƒ/2.0 PDAF |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED kép Dual Tone |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 2160p @ 30 fps 1080p @ 30 fps |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 8 MP, ƒ/2.2 |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
| Loại | Li-Ion |
| Dung lượng | 4050 mAh |
| Khả năng tháo rời | Pin liền |
| Công suất sạc có dây | 10 W |
Mạng
| Số SIM | 2 SIM (Nano-SIM + Micro-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | LTE (2CA) Cat6 300/50 Mbps, HSPA 42.2/5.76 Mbps |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 1900 / 850 / 900 / 2100 / 1800 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b20 (800), b28 (700), b38 (2600), b40 (2300 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
| Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
| Bluetooth | Có, v4.0 |
| Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | GPS |
| NFC | Không |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Có |
| Radio FM | Có |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế Cảm biến vân tay Cảm biến tiệm cận |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Đánh giá Tecno Phantom 6 Plus
Video đánh giá
Hình ảnh Tecno Phantom 6 Plus
Câu hỏi thường gặp
-
Tecno Phantom 6 Plus ra mắt khi nào?
Tecno Phantom 6 Plus chính thức lên kệ vào Thứ Bảy, ngày 01 tháng 10 2016.
-
Tecno Phantom 6 Plus đang bán tại cửa hàng không?
Không, Tecno Phantom 6 Plus đã ngừng kinh doanh chính hãng nhưng có thể còn hàng xách tay.
-
Tecno Phantom 6 Plus nặng bao nhiêu?
Tecno Phantom 6 Plus nặng khoảng 196 g.
-
Màn hình Tecno Phantom 6 Plus rộng bao nhiêu?
Màn hình Tecno Phantom 6 Plus rộng 6 inch.
-
Tecno Phantom 6 Plus có bao nhiêu camera?
Tecno Phantom 6 Plus có Camera đơn ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.