Samsung Galaxy J4+
Thông số kỹ thuật của Samsung Galaxy J4+
Tổng quan
| Thương hiệu | Samsung |
| Model | Galaxy J4+ |
| Tên gọi khác | SM-J415F/DS (Quốc tế) SM-J415F (Quốc tế) SM-J415FN (Quốc tế) SM-J415G (Quốc tế) SM-J415GN (Quốc tế) SM-J415N (Quốc tế) |
| Ngày công bố | Thứ Hai, ngày 01 tháng 10 2018 |
| Ngày mở bán | Thứ Hai, ngày 01 tháng 10 2018 |
| Tình trạng | Ngừng kinh doanh |
| Giá bán | €220 |
Thiết kế
| Chiều cao | 161.4 mm (6.35 inch) |
| Chiều rộng | 76.9 mm (3.03 inch) |
| Độ dày | 7.9 mm (0.31 inch) |
| Trọng lượng | 178 g (6.28 oz) |
| Chất liệu | Mặt sau: Nhựa Khung: Nhựa Mặt trước: Kính |
| Màu sắc | Đen, Xanh dương, Vàng, Hồng |
Màn hình
| Loại màn hình | IPS LCD |
| Kích thước màn hình | 6 inch |
| Độ phân giải | 720 × 1480 pixel |
| Tỷ lệ khung hình | 18.5:9 |
| Mật độ điểm ảnh | 274 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 73.6% |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Có |
| Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | Qualcomm Snapdragon 425 |
| Số nhân CPU | 4 |
| Tiến trình sản xuất | 28 nm |
| Xung nhịp tối đa | 1.4 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | Cortex-A53 |
| Chuẩn RAM | LPDDR3 |
| GPU | Qualcomm Adreno 308 |
| RAM | 2GB, 3GB |
| Bộ nhớ | 16GB, 32GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | eMMC 5.1 |
| Phiên bản | 16GB 2GB RAM 32GB 2GB RAM 32GB 3GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
| Khe thẻ | microSDXC |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 8.1 (Oreo) |
| Dịch vụ Google Play | Có |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 13 MP, ƒ/1.9, 28 mm ( Góc rộng ) Đèn flash tự động |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Tính năng | Chế độ chụp liên tục Bù phơi sáng Phát hiện khuôn mặt Dải động cao (HDR) Cài đặt ISO Toàn cảnh Chạm để lấy nét |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 5 MP, ƒ/2.2 |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Pin
| Loại | Li-Ion |
| Dung lượng | 3300 mAh |
| Khả năng tháo rời | Pin liền |
Mạng
| Số SIM | 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | LTE Cat4 150/50 Mbps, HSPA 42.2/5.76 Mbps |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 1900 / 850 / 900 / 1700 / 2100 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b13 (700), b17 (700), b20 (800), b28 (700), b38 (2600), b40 (2300), b41 (2500), b66 (1700 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 4 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/b/g/n |
| Tính năng Wi-Fi | Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
| Bluetooth | Có, v4.2 |
| Cổng USB | Micro-USB 2.0 USB On-The-Go |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | GPS, BDS, GLONASS |
| NFC | Có |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Có |
| Radio FM | Có |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế ANT+ La bàn / Từ kế Cảm biến vân tay Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Đánh giá Samsung Galaxy J4+
Video đánh giá
Hình ảnh Samsung Galaxy J4+
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Samsung Galaxy J4+ là bao nhiêu?
Giá Samsung Galaxy J4+ hiện ở mức €220; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Samsung Galaxy J4+ ra mắt khi nào?
Samsung Galaxy J4+ chính thức lên kệ vào Thứ Hai, ngày 01 tháng 10 2018.
-
Samsung Galaxy J4+ đang bán tại cửa hàng không?
Không, Samsung Galaxy J4+ đã ngừng kinh doanh chính hãng nhưng có thể còn hàng xách tay.
-
Samsung Galaxy J4+ nặng bao nhiêu?
Samsung Galaxy J4+ nặng khoảng 178 g.
-
Màn hình Samsung Galaxy J4+ rộng bao nhiêu?
Màn hình Samsung Galaxy J4+ rộng 6 inch.
-
Samsung Galaxy J4+ có bao nhiêu camera?
Samsung Galaxy J4+ có Camera đơn ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.
-
Tôi có thể dùng Dịch vụ Google Play trên Samsung Galaxy J4+ không?
Có, Samsung Galaxy J4+ hỗ trợ đầy đủ Dịch vụ Google Play.